Giải Hóa 8 - Đề số 2

  • Đề số 2 trang 1
  • Đề số 2 trang 2
J 12
ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, c, D trước phương án đúng.
Câu 1. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
A. Fe2Os B. CaO c. SO3	D. P2O5
Câu 2. Oxit của một nguyên tô" có hóa trị II chứa 20% oxi (về khôi lượng). * Nguyên tô' đó là:
A. đồng B. nhôm c. canxi D. magie.
Câu 3. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, so3, FeSO4	B. CaO, so2, N2O5, P2O5
CO2, K2O, Ca(OH)2, NO	D. CaO, so2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 4. Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HC1 thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc)
là:
A. 2 lít	B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 4 lít.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
A. 6.1023 phân tử H2	B. 3.1023 phân tử H2O
c. 0,6 g CH4	D. 1,50 g NH4CI.
Câu 6. Khử 12 g sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là:
A. 5,04 lít B. 7,36 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít.
Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm): Hãy định nghĩa: Axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh họa.
Câu 8. (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
FC2O3 + ? —> Fe + ?
Zn + HC1 -> ZnCl2 + ?
Na + H2O -> NaOH + ?
KCIO3 -> KC1 + ?
AI + H2SO4 (loãng) -> ? + ?
Câu 9. (3 điểm): Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khôi lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí lìiđro (điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng.
(Biết: o = 16, Cu = 64, AI = 27, H = 1, s = 32).
Hướng dẫn giải
I. Trắc nghiệm Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. c
Câu 5. D
Câu 6. A
II. Tự luận
Câu 7. Xem phần lí thuyết
Câu 8.
Fe2C>3 + 3H2 ——> 2Fe + 3H2O
Zn + 2HC1 -> ZnCl2 + H2?
Na + H2O -> NaOH + |h2T
d) KCIO3 A KC1 + |o2T
e) 2A1 + 3H2SO4 (loãng) -» A12(SO4)3 + 3H2T
Câu 9.
CuO + H2 Cu + HọO (1) (mol) 0,3 0,3 <- 0,3
1 9.2
Ta có: nCu = -77^ = 0,3 (mol)
64
Từ (1) => ncu = 0,3 (moi) => mCuo = 0,3 X 80 = 24 (gam)
Và nHa = 0,3 (moi) => v„2 = 0,3 X 22,4 = 6,72 (lít).