Giải Hóa 8 - Đề số 4
ĐỀ SỐ 4 Trắc nghiệm khách quan Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr2 trong 400 ml dung dịch là: A. 0,625M B. 0,15M c. 0,45M D. 1,25M Câu 2. Cặp chất nào sau đây khi kết thúc phản ứng thì sản phẩm thu được gồm cả chất khí và chất kết tủa? A. CaCO3 + HNO3 loãng B. Na2SO4 + BaCl2 BaCO3 + H2SO4 loãng D. CaCO3 + HC1 Câu 3. Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì: A. c% giảm, CM giảm B. c% tăng, Cm tăng c. c% tăng, CM giảm D. c% giảm, Cm tăng. Câu 4. Đem cô cạn 200 ml dung dịch FeSO4 0,5 M thì khôi lượng muối khan thu được là: A. 10 gam B. 15,2 gam C. 14 gam D. 13,2 gam. Câu 5. Điều kiện để phát sinh sự cháy là: Đủ oxi cho sự cháy Tỏa ra nhiều nhiệt c. Chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy. Câu 6. Một oxit của nitơ (x) ở điều kiện tiêu chuẩn có khôi lượng riêng bằng 2,054 gam/lit. Công thức phân tử của oxit là: A. N2O B. no C. N2O3 D. no2 Tự luận Câu 7. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (biết hệ số trước các công thức phụ thuộc vào X, y) CxHy + 02 A CO2 + H2O Fe + 02 -A- FexOy s + O2 > SXOy Fe3O4 + HC1 -> FeCl2 + FeCl3 + H2O Fe2O3 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + H2O Những phản ứng nào biểu thị sự oxi hóa? HDGBTHÓAS 4 9 J Câu 8. Dẫn luồng khí co dư đi qua 20,05 gam hỗn hợp hai oxit ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp hai kim loại và khí CO2. Dẫn khí co2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa. Viết phản ứng xảy ra Tính khôi lượng mỗi kim loại tạo thành Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Hướng dẫn giải Trắc nghiệm Câu 1. 50 Ta có: nc „ = = 0,25 (mol) CaBr2 200 => C>‘CaB, = — = °>625<M) Chọn A Câu 2. BaCOs + H2SO4 -> BaSO4 ị + CO2T + H2O Chọn c Câu 3. Chọn A Câu 4. Ta có: nFeS04 = 0,2 X 0,5 = 0,1 (mol) => mFeS04 = 0,1 X 152 = 15,2 (gam) Chọn B Câu 5. Chọn D Câu 6. Ta có: Mx = 2,054 X 22,4 = 46 (gam) Gọi công thức oxit (X): NxOy Theo đề: Mx = 14x + 16y = 46 => Nghiệm hợp lí: X = 1; y = 2 => CT: NO2. Chọn D Tự iuận Câu 7. CxHy + IX + 4I02 -A xCO2 + IH2O y I 4J 2 2xFe + yO2 2FexOy 2xS + yO2 A 2SxOy Fe3O4 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe2O3 + 3H2SO4 -» Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 8. Phản ứng: ZnO + CO A Zn + co2 (1) (mol) a a a Fe2O3 + 3CO A 2Fe + 3CO2 (2) (mol) b 2b 3b co2 + Ca(OH)2 -» CaCO3 ị + H2O (3) (mol) 0,35 <- 0,35 Tính khôi lượng mỗi kim loại: Gọi a là sô' mol của ZnO và b là sô' mol của Fe2O3 Theo đề bài, ta có hệ phương trình j81a + 160b = 20,05 [a + 3b = 0,35 Giải hệ phương trình, ta có: a = 0,05; b = 0,1 => mZn = 0,05 X 65 = 3,25 (gam); mFe = 0,2 X 56 = 11,2 (gam) Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit: %mZn0 = % mFe2O3 X 100% = 20,2% 20,05 = O’j-X-^O x 100% = 79 8%.