Giải bài tập Toán 4 Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

  • Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 1
  • Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 2
  • Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 3
TIẾT 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
(TIẾP THEO) (TRANG 14 SGK)
• Kiến thức cần nhớ
Khi đọc số tự nhiên, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó đọc theo từng lớp và đọc từ trái sang phải.
• Giải bài tập
Bài 1:
Viết và đọc theo bảng:
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng
trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
3
2
0
0
0
0
0
0
3
2
5
1
6
0
0
0
3
2
5
1
6
4
9
7
Lóp triệu
Lóp nghìn
Lơp đơn vị
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
3
2
0
0
0
0
0
0
3
2
5
1
6
0
0
0
3
2
5
1
6
4
9
7
8
3
4
2
9
1
7
1
2
3
0
8
2
5
0
7
0
5
5
0
0
2
0
9
0
3
7
Bài giải
Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:
32000000 : Ba mươi hai triệu.
32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bôn trăm chín mươi bảy.
834291712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai.
308250705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm.
500209037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy.
Bài 2:
Đọc các số sau:
7312836; 57602511; 351600307; 900370200;400070192.
Bài giải
Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Sô' 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
Sô 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
Sô' 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.
Bài 3:
Viết các sô' sau:
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn.
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám.Bôn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Bài giải
10250214 b)253564888 c)400036105 d)700000231 Bài 4:
Dưới đây là bảng cho biết một vài số liệu về giáo dục phố thông năm học 2003 - 2004:
Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Số trường
14316
9873
2140
Số học sinh
8350191
6612099
2616207
Sô giáo viên
362627
280943
98714
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 - 2004:
Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Bài giải
Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.
Số học sinh tiểu học là 8350191 học sinh.
Số giáo viên trung học phổ thông là 98714.