Giải bài tập Toán 4 Tiết 12: Luyện tập
TIẾT 12: LUYỆN TẬP (TRANG 16 SGK) Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Viết sô' Lớp triệu kp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười lăm triêu bảy . --y trăm nghìn tám trăm linh sáu 315700806 3 1 5 7 0 — 0 8_ 0 6 Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bôn nghìn chín trăm 403210715 Đọc số Viết sô' Lớp triệu Lđp nghìn Lớp đơn vị Hàng tràm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười lăm triệu bây trăm nghìn tám trăm linh sáu 315700806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bôh nghìn chín trăm 850304900 8 5 0 3 0 4 9 0 - 0 Bôh trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bày trăm mười lăm 403210715 4 0 3 2 1 0 7 1 ■ 5 Bài 2: Đọc các số sau: 32640507 8500658 830402960 85000120 178320005 1000001 Bài giải 32640507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bôn mươi nghìn năm trăm linh bây. 8500658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám 830402960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bôn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi. 85000120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi. 178320005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm. 1000001 đọc là: Một triệu không trăm linh một. Bài 3: Viết các số sau: Sáu trăm mười ba triệu Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn. e) Năm trăm-ĩTiuờÌ hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm Ulin UCL. Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai. Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi. Bài giải a)613000000 b)131405000 c) 512326103 d)86004702 e)800004720 Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a)715638 ■ b)571638 c) 836571. Chữ số 5 trong số 715638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn. Chữ số 5 trong số 571638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn. Chừ số 5 trong số 836571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.