Giải bài tập Toán 4 Tiết 6: Các số có sáu chữ số
TIẾT 6: CÁC số CÓ SÁU CHỮ số (TRANG 8 SGK) Bài 1: Viết theo mẫu: Mẫu. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100000 1000 CD <CD 100000 1000 (jl0cT> CD 100000 10000 1000 (joo) (10) CD 3 1 3 2 1 4 Viết số 313214 Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn Bài giải Hướng dẫn Điền các chữ số vào các ô trống của các hàng từ trái qua phải như sau: 5; 2; 3; 4; 5; 3 Viết số: 523453 Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Bài 2: Viết theo mẫu: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425671 4 2 5 6 7 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369815 5 7 9 6 2 3 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mươi hai Bài giải Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc sô 425671 4 2 5 6 7 1 Bôn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369815 3 6 9 8 1 5 Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 57962.3 5 7 9 6 2 3 Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba 786612 7 8 6 6 1 2 Bày trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Bài 3: Đọc các số sau: 96315; 796315; 106315; 106827. Bài giải 96315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 796315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Bài 4: Viết các số sau: Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Bài giải 63115 b)723936 c)943103 d)860372