Giải bài tập Toán 4 Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân

  • Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân trang 1
  • Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân trang 2
TIẾT 50: TÍNH CHẤT giao hoán của phép nhân
(TRANG 58 SGK)
• Kiên thức cẩn nhớ	
Khi đổi chỗ các thừa số’ trong một tích thì tích không thay đổi
I a X b = b X a
Giải bài tập
Bài 1:
Viết số thích hợp vào ô trống a)4x6 = 6x[2|	b) 3 X 5 = 5 X □
207 x 7 = 0x207	2138 X 9 = □ X 2138
a) 4 X 6 = 6 xR~|
207 X 7 =□ X 207
Bài 2:
Bài giải 	
b)3x5 = 5x|~3~l 2138 x 9 = [9] X 2138
Tính
a) 1357 X 5
7 X 853
b) 40263 x 7	c) 23109 X 8
5 X 1326	9 X 1427
Bàỉ giải
a) 1357 X 5 = 6785
b)40263 X 7 = 281841
7 X 853 = 853 X 7 = 5971	5 X 1326 = 1326 X 5 = 6630
23109 X 8 = 184872
9 X 1427 = 1427 X 9 = 12843
Bài 3:
Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) 4 X 2145; c) 3964 X 6 e) 10287 X 5
b)(3 + 2)X10287
d) (2100 + 45) X 4
g) (4 + 2) X (3000 + 964) Bài giải
(a) 4 X 2145 = (2100 + 45) X 4 (d)
(c) 3964 X 6 = (4 + 2) X (3000 + 964) (g)
(e) 10287 X 5 = (3 + 2) X 10287 (b)
Bài 4: Sô' ?
a)ax|O = Oxa = a
b) a X r~l = 1 |xa = o
a) a X rĩl = [TỊ X a = a
Bài giải
b) a X |~Õ| =Ị~Õ1 X a = 0