Giải bài tập Toán 4 Tiết 8: Hàng và lớp
TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP (TRANG 11 SGK) • Kiến thức cẩn nhớ Mỗi lớp có ba hàng. Lớp đơn vị có: hàng đơn vị; hàng chục; hàng trăm Lớp nghìn có: hàng nghìn; hàng chục nghìn; hàng trăm nghìn • Giải bài tập Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc sô' Viết số Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 54302 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm Đọc số Viết số Lóp nghìn Lớp đơn vị Hàng tră m nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54312 5 4 3 1 2 Bôn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45213 4 5 2 1 3 Năm mươi bốn nghìn ba trăm linh hai 54302 5 4 3 0 2 Sáu trăm năm mươi bôn nghìn ba trăm 654300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912800 9 1 2 8 0 0 Bài 2: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 3 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào: 46307;56032; 123517; 305804; 960783. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) Số 38753 67021 79518 302671 715519 Giá trị của chữ sô' 7 700 Bài giải a) • 46307 đọc là: bôn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ sô 3 trong số 46307 thuộc hàng trăm. 56032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ sô' 3 trong số 56032 thuộc hàng chục. 123517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 123517 thuộc hàng nghìn. 305804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh tư. Chữ số 3 trong số 305804 thuộc hàng trăm nghìn. 960783 đọc là: Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Chữ số 3 trong số 960783 thuộc hàng đơn vị. SỐ 38753 67021 79518 302671 715519 Giá trị của chữ số 7 700 7000 70000 70 700000 Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) 52314;503060; 83760; 176091. Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 Bài giải 503060 = 500000 + 3000 + 60. 83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60. 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1. Bài 4: Viết số, biết số đó gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục 8 chục nghìn và 2 đơn vị Bài giải d)80002 a) 500735; b) 300402 c) 204060; Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: lớp nghìn của 832573 gồm các chữ số: 8; 3; 2. Lớp nghìn của số 603786 gồm các chữ số...; ...; ... Lớp đơn vị của số’ 603785 gồm các chữ số... Lớp đơn vị của số 532004 gồm các chữ số...;...;... Bài gỉảỉ Lớp nghìn của số 603786 gồm các chữ số: 6; 0; 3 Lớp đơn vị của số 603785 gồm các chữ số: 7; 8; 5 Lớp đơn vị của số 532004 gồm các chữ số: 0, 0, 4.