SGK Hình Học 10 - Câu hỏi trắc nghiệm
1. 2. CẦU HỎI TRẮC NGHIỆM Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1 ; 2), 5(3 ;.l) và C(5 ; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ? 2x + 3y - 8 = 0 ; (B) 3x-2y - 5 = 0 ; (C) 5x - 6y + 7 = 0 ; (D) 3x-2y + 5 = 0. x = 3 + t y = -2 + At', x-3 + t y = -2-4t; (A) 3-t 4 + 2r (B) x = 3 + 3t y = —2 + 4r. Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(-l ; 1), B(4 ; 7) và C(3 ; -2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là : 3. Cho phương trình tham số của đường thẳng d: x = 5 + t y = -9-2t. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của d 3 2x + y-l=0; (B) 2x + 3y + 1 = 0 ; (C) JC +2y + 2 = 0 ; (D)x + 2y-2 = 0. 4. Đường thẳng đi qua điểm A/(l; 0) và song song với đường thẳng d : 4x + 2y + 1 - 0 có phương trình tổng quát là : (A) 4% + 2y + 3 = 0 ; (B) 2x + y + 4 = 0 ; 5. (C)2x + y —2 = 0; (D)x-2y + 3 = 0. Cho đường thảng d có phương trình tổng quát : 3x + 5y + 2006 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : d có vectơ pháp tuyến n = (3 ; 5) ; d có vectơ chỉ phương d = (5 ; -3); d có hệ số góc k = I ; d song song với đường thẳng 3x + 5y - 0. Bán kính của đường tròn tâm /(0 ; -2) và tiếp xúc với đường thẳng A: 3x-4y-23 = 01à: (A) 15; (B) 5; (C) I ; (D) 3. Cho hai đường thẳng dỵ :2x + y + 4- m = 0và ú?2 : (ra + 3)% + ỵ - 2m — 1 = 0. dỵ song song với í/2 khi: (A)ra=l; (B)ra = —1; (C) m = 2; (D)ra = 3. Cho dỵ: X + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đường thẳng dị và d2 là : (A)30°; (B)60°; (C)45°; (D) 90°. Cho hai đường thẳng Aj:% + y + 5 = 0 và A2 : y = -10. Góc giữa A! và Aọ là : (A) 45° ; (B) 30°; (C) 88°57'52" ; (D) 1°13’8". Khoảng cách từ điểm M(0 ; 3) đến đường thẳng A : XCOS6Z+ ysinơ+ 3(2 - sina) = 0 là : (A) Vó ; (B) 6 ; (C)3sinư; (D) - sin a + cos a Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? (A) X2 + 2y2 - 4% - 8y + 1 = 0 ; (B) 4x2 + y2 - 10% - 6y - 2 = 0 ; (C) %2 + y2 -2% - 8y + 20 = 0 ; (D) %2 + y2 - 4% + 6y - 12 = 0. Cho đường tròn (C): %2 + y2 + 2% + 4y - 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : (A) (C) có tâm /(1 ; 2); (B) (C) có bán kính /? = 5 ; (C) (C) đi qua điểm M(2 ; 2); (D) (C) không đi qua điểm A( 1 ; 1). Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ; 4) với đường tròn (C): %2 + y2 - 2% - 4y - 3 = 0 là : (A) % + y — 7 = 0 ; (B) X + y + 7 = 0 ; (C)% —y —7 = 0; (D)% + y-3 = 0. Cho đường tròn (C): X2 + y2 - 4x - 2y = 0 và đường thẳng A : X + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (A) A đi qua tâm của (C); (B) A cắt (C) tại hai điểm ; (C) A tiếp xúc với (C); (D) A không có điểm chung với (C). Đường tròn (C) : X2 + y2 —x + y — ỉ = 0 có tâm ỉ và bán kính R là : (A)/(—1 ; 1), 7? = 1 ; (B)/Q ; = (C) £), R = ^- ; (D)/(1 ; —1),/? = Vó . Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn X2 + y2 — 2(m + 2)x + 4my + Ỉ9m — 6 = 0? (A) 1 < m < 2 ; (B) -2 < m < 1 ; (C) m 2 ; (D) m 1. Đường thẳng A : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): X2 + y2 = 1 khi: (A) m = 3 ; (B) m = 5 ; (C) m = 1 ; (D) m = 0. Cho hai điểm Â(1 ; 1) và 5(7 ; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là : (A) X2 + y2 + %x + 6y + 12 = 0 ; (B) X2 + y2 - 8x — 6y + 12 = 0 ; (C) X2 + y2 - 8x - 6y - 12 = 0 ; (D) X2 + y2 + 8x + 6y - 12 = 0. Đường tròn đi qua ba điểm Â(0 ; 2), B(-2 ; 0) và C(2 ; 0) có phương trình là : (A) X2 + y2 = 8 ; (B) X2 + y2 + 2x + 4 = 0 ; (C) X2 + y2 - 2x-8 = 0 ; (D)x2 + y2-4 = 0. Cho điểm M(0 ; 4) và đường tròn (C) có phương trình X2 + y2 — 8x - 6y + 21 = 0. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau : (A) M nằm ngoài (C); (B) M nằm trên (C); (C) M nằm trong (C); (D) M trùng với tâm của (C). 2 „2 y Cho elip (£):-— + ^— = 1 và cho các mệnh đề : 25 9 (£) có các tiêu điểm Fỵ (—4 ; 0) và £2 (4 ; 0); (£) có tỉ số - = ị ; a 5 (Ill) (£) có đỉnh A j(—5 ; 0); (IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : (A) (I) và (II); (B) (II) và (III); (C)(1) và (III); (D)(IV)và(I). Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3 ; 0), (3 ; 0) và hai tiêu điểm là(—1,0), (1 ; 0) là : 2 „2 (B)Ặ+ệ=i; 8 9 „2 „2 (D)ậ+ệ = l. 1 9 ..2 9 1 „2 „2 (C)^-4=1; 9 8 Cho elip (£): X2 + 4y2 = 1 và cho các mệnh đề : (I) (£) có trục lớn bằng 1 ; (II) (£) có trục nhỏ bằng 4 ; (III) (£) có tiêu điểm £j 0; 7Ĩ (IV) (£) có tiêu cự bằng 7? . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : (A)(1); (B) (II) và (IV); (C) (I) và (III); (D) (IV). „2 „2 9 X y 24. Dây cung của elip (£) : —T-+■£— = ! (0 < b < à) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là : 2 a2 a b (A) 2c (B) 2bÀ (C) 2aÀ (D) . , c 12 Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số — = 7^- • Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ? a 13 (A) 5; (B) 10 ; (C) 12; (D) 24. Cho elip (£) : 4.V2 + 9y2 = 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : (A) (£) có trục lớn bằng 6 ; (C) (£) có tiêu cự bằng 75 ; (£) có trục nhỏ bằng 4 ; (D) (£) có tỉ sô — = -2- • a 3 Hình 3.29 Cho đường tròn (C) tâm Fj bán kính 2ữ và một điểm F2 ở bên trong của (C). Tập hợp tâm M của các đường tròn (C') thay đổi nhưng luôn đi qua £_, và tiếp xúc với (C) (h.3.29) là đường nào sau đây ? (A) Đường thẳng ; (B) Đường tròn ; Elip ; (D) Parabol. Khi cho t thay đổi, điểm M(5cost; 4siní) di động trên đường nào sau đây ? (A) Elip ; (B) Đường thẳng ; (C) Parabol; (D) Đường tròn. 2 2 Cho elip (£): ~ + ~ = 1 (0 < b < a). Gọi F , F là hai tiêu điểm và cho điểm a b M(0 ; -b). Giá trị nào sau đây bằng giá trị của biểu thức MFỴ.MF2 - OM2 2 (A) c2 ; (B) 2a2 ; (C) 2b2 ; (D) a2 - b2. Cho elip (£): = 1 và đường thẳng A : y + 3 = 0. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (£) đến đường thẳng A bằng giá trị nào sau đây : (A) 16; (B) 9 ; (C)81; (D) 7.