SGK Hình Học 10 - Hướng dẫn ôn tập

  • Hướng dẫn ôn tập trang 1
  • Hướng dẫn ôn tập trang 2
  • Hướng dẫn ôn tập trang 3
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP số
CHƯƠNG I
§1.
a) Đúng ; b) Đúng.
a) Các vectơ cùng phương :
a, b; u, V ; X, y, w và z.
Các vectơ cùng hướng : a, b; X, y và z.
Các vectơ ngược hướng :
M, V; w, X; w, y ; w, z.
Các vectơ bằng nhau : X, y.
a) Các vectơ cùng phương với OA : DA, AD, BC, CB, ~ÃÔ, ÕD, DO, FE, ẼF.
Các vectơ bằng AB : oc, ED, F0 .
§2.
|ÃB + Bc| = ữ, |ÃB-Bc| = ứV3.
a) Nếu a, b cùng hướng ;
b) Nếu giá của a và b vuông góc.
a, b có cùng độ dài và ngược hướng.
có cường độ là lOOx/T N, ngược
hướng với ME, trong đó E là đỉnh của hình bình hành MAEB.
§3.
—.	2	—	2 - 4 -
KB 3
M là trung điểm của trung tuyến cc'.
§4.
AB = 3, MN = -5 ; AB và MN ngược hướng.
a) đúng b) đúng c) sai d) đúng.
a = (2 ; 0), ỉ = (0; -3),
C = (3;-4), ă = (0,2; 73).
a), b), c) đều đúng, d) sai.
j4(-Tq ’ ~	-'•0 ' 3)7’
C(-^o ; -y0) •
ỡ(0;-5)
Â(8; 1), B(-4;-5), C(-4; 7).
~c = 2a + ~b.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các vectơ cần tìm : oc , FO, ED.
Các khẳng định đúng : a), b) và d).
ABCD là hình thoi.
M, N, p lần lượt là các điểm đối xứng với c, A, B qua tâm o.
à) \aB+ Ãc\ = a\Ỉ3 ; b)|Ã6-Ãc| = ư.
a) m = 4, n = 0 ; b) m = -1 , n = -ị- ;
2 2
m -	, n=— ; d) m- —, n - 1.
2 2 2
Các khảng định đúng a) và c).
a) M = (40;-13) ; b)ỉ = (8;-7); c) £ =-2 ,/ỉ =-1.
w=|.
5
Khẳng định đúng là c).
CHƯƠNG II
§1.
2. AK = ứsin2ữf ; OK = ữcos2ar.
9
6. cos(ÂC, £4) = --^ ; sin(AC, BD)=Ỉ ;
2
cos(Â5, CD) = -1.
§2.
ÃỖÃC = 0 ; AC.CB = -a2 .
ạ) Khi điểm o nằm ngoài đoạn AB ta có ÕẢÕB = a.b.
Khi điểm o nằm giữa hai điểm A và B ta có OA.OB = -a.b.
b) 4B2.
a) ; oj ;	b)7ĨÕ(2 + 72);
5.
a) («,&) = 90° ; b) (a,ĩ) = 45° ; c) (ứ,ò) = 150°.
Toạ độ điểm c cần tìm là : C(1 ; 2) và c'(-l;2).
§3.
C = 32° ; ò = 61,06 cm ;
c = 38,15 cm ; ha~ 32,36 cm.
 = 36° ; B = 106°28' ; C = 37°32'.
a= 11,36cm; B = 37°48'; c = 22°12'.
5 = 31,3đvdt.
BC = y]m2 + n2 +mn .
a) C = 91°47' ; b) ma = 10,89 cm.
a) Góc lớn nhất là c ~ 117°16' ; b) Góc lớn nhất là Â = 93°41'.
 = 40° ;ò = 212,31 cm; c = 179,40 cm
568,457 m.
22,772 m.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
aĩ> = -4 .
7? = 2^3 .
5 = 96; h =16 ;R = 10;r = 4;
ứ
m = 17,09.
a ’
Diện tích s của tam giác lớn nhất khi C = 90°.

CHƯƠNG III
§1.
1. a)
Jx = 2 + 3í	JX - -2 +1
Ịy = l + 4í ; b)[y = 3-5í.
a) 3x + y + 23 = 0 ; b) 2x + 3>> - 7 = 0.
a)AB:5x + 2y-13=0;
BC : X - y - 4 = 0 ;
CA : 2x + 5y - 22 = 0.
b) A7/: x + y-5 = 0 ; AM:x + y-5-Q.
X - 4y - 4 = 0.
a) dl cắt d2 ; b) dỊ II d2; c) = d2.
c 24	-2^1
^(4:4),
45°.
a)y; b)3;	c)0.
9.
44
17
a) 7(1 ; 1), 7? = 2 ;
c) 7(2 ; -3), R = 4.
a) (x + 2)2+(_y —3)2 =52 ;
(x + l)2+ư-2)2=| ;
(x-4)2+(}>-3)2 =13.
a) X2 +y2-6x + y-ỉ - 0 ; b) X2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0 .
(x-1)2+(y-l)2 = 1 ; (x-5)2+ty-5)2 =25.
(x-4)2+(y-4)2 = 16 ;
R?
a) 7(2 ; -4), R = 5 ;
3x - 4)’ + 3 = 0 ;
4x + 3y + 29 = 0, 4x + ~iy - 21 =0.
§3.
a) 2ữ= 10,20 = 6;
Fj(~4 ; 0), F2(4 ; 0) ; Âị(-5;0), A,(5; 0) ; fij(0;-3), 52(0;3).
b) 2a = 1, 2Z> = I ;
7s
\ 6;0/ ;
V 7 k
4H4H;
c) la = 6, 2b = 4 ;
FjC-75 ; 0), F2(75 ; 0) ; Aj(-3;0), 7^(3; 0); B,(0; -2), 52(0;2).
2.
3.
4.
5.
-.2 ..2 xz V , .
a) 5— +— 1 ; 16	9
-.2 ..2
, x . y , . a) „ + „ =1 ;
25	9
-.2 -.2 ,, x . y b) + A-
25	16
„2 -.2 b)ị + ệ
4	1
= 1.
= 1.
40-2073=5,36 (cm); 80 + 4073 =149,28 (cm). MF{ +MF2=Rl+Ry.
ÔN TẬP CHƯƠNG III
AB : X+ 2y-7 = 0 ; AD :2x-y-9 =0 ; BC : 2x - y + 6 = 0.
(x + 6)2+(;y-5)2 = 66.
5x + 3y + 2 = 0.
a) ơ'(-2 ; 2);	b) m[-Ị ;	.
a) g(j; j^J,7/(13 ;0), T(-5 ; 1);
TH = 3TG ;
(x + 5)2+O>-1)2 =85.
21x + 77y-191=0;
99x - 27y + 121 = 0.
(x -1)2 + (y - 2)2 =36.
	 g
a) cos(A A ) = -y== ,
1	2	7l45
(Ã^ÃỊ) = 48°21,59' ;
b) (Ã^ÃỊ) = 90° .
Aj(-4 ; 0), A2(4 ; 0) ;
BẠO ,-3), B2(0-, 3);
Fj(-77;0), F2(T7;0).
363 517 km ; 405 749 km.
ÔN TẬP cuól NĂM
. 3
m = ±4.
5
b) ơ=/?.
a) 2a2 ;
b) N là hình chiếu vuông góc của trọng tâm G của tam giác ABC lên d.
a) AM = 728 cm, COS BAM - —— ;
14
b) R = cm ; c) 7l9 cm ;
3
373 cm2.
a) y = 0, y = 7 ; b) X = -5.
AC : 4x +5y - 20 = 0 ;
BC : X - > - 3 = 0 ;
CH: 3x- 12y- 1 =0.
(x-2)2+O + 2)2 = 8 ;
(x + 4)2+(y-6)2 =18 .
a) Aj(-10;0), A^IO; 0) ;
Ạ(0;-6), B~(0; 6) ;
Fj(—8 ; 0), F2 (8 ; 0) ;