Giải Địa 8 - Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

  • Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á trang 1
  • Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á trang 2
  • Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á trang 3
Bài 11
DÂN Cư VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU vực NAM Á
1. Dân cư
Câu hỏi: Quan sát hình 11.1, em có nhận xét gì về sự phân bo dân cư của Nam Ả?
Hình 11.1. Lược đồ phân bổ dán cư Nam Á
Trả lời:
Nam Á là khu vực đông dân cùa châu Á, có mật độ dân số cao nhất trong các khu vực châu Á. Dân cư phân bố không đều, tập trung ở các vùng đồng bằng và nhũng khu vực có lượng mưa lớn như đồng bằng sông Hằng, dải đồng bằng ven biển của Gát Tây, Gát Đông và ở sườn nam Hi-ma-lay-a.
Câu hỏi: Dựa vào bảng 11.1, em hãy kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á. Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân so cao hơn?
Trả lòi:
Khu vực Đông Á và Nam Á là hai khu vực đông dân nhất châu Á.
Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao hon khu vực Đông Á.
Đặc điểm kinh tế, xã hội
Câu hỏi: Qua bảng 11.2, em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ân Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?
Trả lời:
Ẩn Độ là khu vực có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á.
Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: Từ 1995 đến 1999 khu vực nông lâm thủy sản giảm 0,7%. Từ 1999 đến 2001 nông lâm thủy sản giảm 2,7%, công nghiệp - xây dựng tăng 2,7%, dịch vụ tăng 2%.
Xu hướng chuyển dịch các ngành kinh tế: giảm giá trị tương đối cùa các ngành nông nghiệp, tăng giá trị công nghiệp và dịch vụ.
Câu hỏi: Em hãy ghi vào vở tên các nước trong khu vực Nam Ả lần lượt theo số kí hiệu trên hình 11.5.
Hình 11.5. Lirợc đồ các mrớc Nam Á
Trả lòi:
Pa-ki-xtan
Ấn Độ
Ne-pan
Bu-tan
Bang-la-det
Xri-lan-ca
Man-di-vơ
Câu hỏi: Các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của Ân Độ phát triển như thế nào?
Trả lòi:
Công nghiệp hiện đại, có nhiều ngành đạt trình độ cao, sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 thế giới.
Nông nghiệp đạt được nhiều thành tựu lớn nhờ cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng”, giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho người dân.
Các ngành dịch vụ phát triển, chiếm 48% GDP (năm 2001 giá trị tổng sản phẩm trong nước đạt 477 tỉ USD, đứng thứ 10 thế giới). Tỉ lệ gia tăng GDP là 5,9 đứng thứ 23 thế giới. GDP/ người là 460 USD.
BÀI TẬP TRẤC NGHIỆM
Câu 1: Dựa vào bảng 11.1, cho biết khu vực nào đông dân thứ hai ở châu Á?
A. Trung Á.	B. Nam Á.
c. Đông Nam Á.	D. Tây Nam Á.
Câu 2: Quan sát hình 11.1, các đô thị nào có số dân trên 8 triệu?
A. Ca-ra-si, Mum-bai.	B. Niu Đê-li, Côn-ca-ta.
c. Cả A, B đều sai.	D. Cả A, B đều đúng.
Câu 3: Khu vực Nam Á là khu vực tập trung dân cư đông đúc với mật độ dân số:
A. Trung bình trên thế giới.	B. Khá cao trên thế giới.
Lớn nhất thế giói.	D. Cả A, B. c đều sai.
Câu 4: Quốc gia nào ở Nam Á có số dân đông thứ hai thế giới?
A. Ấn	Độ.	B.	Pa-ki-xtan.
C. Băng-la-đét.	D.	Nê-pan.
Câu 5: Dân cư Nam Á chù yếu theo tôn giáo nào?
A. Ấn	Độ giáo,	Phật giáo.	B.	Ẩn Độ giáo,	Hồi giáo.
Ẩn	Độ giáo,	Thiên Chúa giáo.	D. Cả A, B, c	đều	sai.
Câu 6: Các nước Nam Á có nền kinh tế:
A. Chậm phát triển.	B. Đang phát triển.
c. Khá phát triển.	D. Rất phát triển.
Câu 7: Quốc gia nào ỏ’Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất?
A. Pa-ki-xtan.	B. Bãng-la-đét.
c. Ấn Độ.	D. Nê-pan.
Câu 8: Nhũng trở ngại lớn ảnh hưỏng đến sự phát triển kinh tế cùa các nước Nam Á là:
Dân cư phân bố không đều.
Mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo trong khu vực.
c. Quá trinh đô hộ kéo dài gần 200 năm cùa đế quốc Anh.
Cả A, B, c đều đúng.
Câu 9: Xu hướng chuyển dịch co cấu các ngành kinh tế của Ấn Độ:
Giảm giá trị tương đối ngành nông nghiệp.
Tăng giá trị công nghiệp và dịch vụ.
c. Cả A, B đều đúng.
Cả A, B đều sai.
Câu 10: Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. 6	B. 8	c. 10	D. 12
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T rả lòi
B
D
c
A
B
B
c
D
c
c