Giải Địa 8 - Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

  • Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam trang 1
  • Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam trang 2
  • Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam trang 3
Bài 33
ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM
Đặc điểm chung
Câu hỏi: Pỉ sao nước ta có rất nhiều sông, suối song phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc?
Trả lời:
Vì lãnh thổ nước ta hẹp, ngang, lại nằm sát biển, 3/4 diện tích là đồi núi, các dãy núi ăn lan ra tận biển nên phần lớn sông nhỏ, ngắn, dốc.
Câu hỏi: Dựa vào hình 33.1, em hãy sắp xếp các sông lớn theo hai hướng chính là tây bấc - đông nam và vòng cung.
Hình 33.1. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
Trả lời:
Các sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam: sông Hồng, sông Đà, sông Mã, sông Cả, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
Các sông chảy theo hướng vòng cung: sông Lô, sông Gâm, sông cầu, sông Thưong, sông Lục Nam.
Câu hỏi: Dựa vào bảng 33.1 và cho biết mùa lũ trên các lưu vực sông có trùng nhau không? Giải thích vì sao có sự khác biệt ấy?
Trả lòi:
Mùa lũ trên các lưu vực sông không trùng nhau vì chế độ mưa trên mỗi lưu vực khác nhau. Mùa lũ có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu hỏi: Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ.
Trả lòi:
Khai thác tổng hợp các dòng sông, xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, thủy sản, du lịch, hạn chế tác hại của lũ, bảo vệ lóp phủ thực vật trên các sườn dốc, bảo vệ và khai thác họp lí các nguồn lợi từ sông ngòi - phòng chống lũ lụt.
Câu hỏi: Em hãy cho biết lượng phù sa lớn như vậy đã có những tác động như thê nào tới thiên nhiên và đời sông cư dân đông băng châu thô sông Hông và sông Cửu Long?
Trả lòi:
Sông ngòi bồi đắp phù sa tạo nên những đồng bằng màu mỡ, tạo điều kiện mở rộng diện tích canh tác.
Tận dụng nguồn phù sa để bón ruộng, nguồn nước để thau chua, rửa mặn, tận dụng nguồn thủy sản tự nhiên, cải thiện đời sống, phát triển kinh tế.
Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông Câu hỏi: Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta. Trả lòi:
Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp, nước sinh hoạt.
Phát triển giao thông đường sông, xây dựng thủy điện.
Cung cấp nguồn thực phẩm phong phú, giàu chất dinh dưỡng.
Câu hỏi: Em hãy tìm trên hình 33.1 các hồ nước Hòa Bình, Trị An, Y-a-ly, Thác Bà, Dầu Tiếng và cho biết chúng nằm trên những dòng sông nào?
Trả lòi:
Hồ Hòa Bình trên sông Đà
Trị An - sông Đồng Nai
Y-a-ly - sông Xê-xan
Thác Bà - sông Chảy
Dầu Tiếng - sông Sài Gòn
Câu hỏi: Để dòng sông không bị ô nhiễm, ckúng ta cần phải làm gì? Trả lòi: •.
Có biện pháp chống ô nhiễm sông, bảo vệ rừng đầu nguồn, xử lý tốt các nguồn rác, chất thải, nước sinh hoạt ở các khu dân cư, khu công nghiệp.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là:
Sông nhỏ, ngắn, dốc.
Sông dài, nhiều phù sa bồi đẳp.
c. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc.
Cả A, B, c đều sai.
Câu 2: Phần 1ÓT1 sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Tây bắc - đông nam.	B. Vòng cung.
Hướng tây - đông.	D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3: Dựa vào hình 33.1, cho biết các sông nào sau đây không chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Lô, sông Gâm	B. Sông Mã, sông Cả
Sông Cầu, sông Thương	D. Sông Lục Nam
Câu 4: Phần lớn các sông ờ nước ta ngắn và dốc vỉ:
A. Lãnh thổ hẹp, ngang.	B. Địa hình nhiều đồi núi.
C. Đồi núi lan ra sát biển.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Hồng, sông Cầu.	B. Sông Tiền, sông Hậu.
C. Sông Đà, sông Ba.	D. Cả A, B, c đều đúng.
Câu 6: Sông nào chảy theo hướng đông nam - tây bắc?
A. Sông Lô.	B. Sông Kỳ Cùng.
C. Sông Cả.	D. Sông Gâm.
Câu 7: Sông nào chảy theo hướng đông bắc - tây nam?
A. Sông Xê-xan.	B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Tiền.	D. Sông Hậu.
Câu 8: Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Son có lũ vào các tháng hào?
A. Từ tháng 1 đến tháng 4.	B. Từ tháng 4 đến tháng 7.
C. Từ tháng 9 đến tháng 12.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào?
A. Sông Mã.	B.	Sông	Hồng.
C. Sông Đà.	D.	Sông	Chảy.
Câu 10: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào?
A. Sông Ba.	B.	Sông	Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai.	D.	Sông	La Ngà.
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
A
D
B
D
D
c
B
c
c
B