Giải Địa Lí 8 - Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta

  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta trang 1
  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta trang 2
  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta trang 3
  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta trang 4
BÀI 34. CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN ở NƯỚC TA
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Em hãy tìm trên hình 33.1 (SGK trang 118) vị trí và lưu vực của chín hệ thống sông nêu trong bảng 34.1 (SGK trang 122).
Trả lời
Dựa vào kí hiệu ở bảng chú giải để tìm vị trí và lưu vực của chín hệ thống sông nêu trong bảng 34.1.
Em hãy tìm trên hình 33.1 (SGK trang 118) vùng hợp lưu của ba sông trên.
Trả lời
Vùng hợp lưu của ba sông: sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà nằm ở gần Việt Trì.
Em hãy cho biết vì sao sông ngòi Trung Bộ lại có đặc điểm như vậy?
Tìm trên bản đồ một số sông lớn ở Trung Bộ nước ta.
Trả lời
Lãnh thổ Trung Bộ kéo dài, hẹp ngang, đồi núi ăn ra sát biển nên sông ngòi ở đây thường ngắn và dốc. Khi có mưa và bão lớn, lũ các sông lên rat nhanh và đột ngột.
Ớ Trung Bộ, mùa mưa lệch hẳn về thu đông, nên mùa lũ tập trung vào các tháng cuối năm.
Một số sông lớn ở Trung Bộ: sông Mã, sông Cả, sông Thu Bồn, sông Ba (Đà Rằng).
Em hãy cho biết đoạn sông Mê Công chảy qua nước ta có chung tên là gì, chia làm mây nhánh, tên của các nhánh đó, đổ nước ra biển bằng những cửa nào?
Trả lời
Sông Cửu Long.
2 nhánh: sông Tiền và sông Hậu.
9 cửa: Tiểu, Đại, Ba Lai, Hàm Luông, cổ Chiên, Cung Hầu, Định An, Bát Xắc, Trần Đề.
Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long.
Trả lời
Thuân lơi:
+ Thau chua, rửa mặn đất đồng bằng.
+ Bồi đắp phù sa tự nhiên, mở rộng diện tích đồng bằng.
+ Du lịch sinh thái trên kênh rạch và rừng ngập mặn.
+ Giao thông trên kênh rạch.
Khó khăn:
+ Gây ngập lụt diện rộng và kéo dài.
+ Phá hoại nhà cửa, vườn tược, mùa màng.
+ Gây ra dịch bệnh do ô nhiễm môi trường.
+ Làm chết người, gia súc.
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Xác định trên hình 33.1 (SGK trang 118) chín hệ thông sông lớn của nước ta.
Trả lời
Dựa vào kí hiệu và kênh chữ trên lược đồ để xác định.
Các thành phô' Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nấng, cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào?
Trả lời
Hà Nội: nằm trên bờ sông Hồng.
Tp. Hồ Chí Minh: nằm trên bờ sông Sài Gòn.
Đà Nẩng: nằm ưên bờ sông Hàn.
Cần Thơ: nằm trên bờ sông Hậu Giang.
Nêu cách phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Trả lời
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông cửu Long
Đắp đê lớn chống lụt.
Tiêu lũ theo sông nhánh và ô trũng.
Bơm nước từ đồng ruộng ra sông.
Đắp đê bao hạn chế lũ nhỏ.
Tiêu lũ ra vùng biển phía tây theo các kênh rạch.
Làm nhà nổi, làng nổi.
Xây dựng làng tại các vùng đất cao, hạn chế tác động của lũ.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1. Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước A. khá điều hoà.
c. rất phức tạp.
B. rất thất thường.
D. khá đồng đều.
Sông ngòi Bắc Bộ có lũ cao nhất vào tháng
A. 6.	B. 7.	c. 8.	D. 9.
Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi Bắc Bộ là hệ thống sông
A. Thái Bình.
c. Mã.
B. Hồng.
D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Bộ?
A. Có chế độ nước khá điều hoà.	B. Mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10.
c. Lũ tập trung nhanh và kéo dài.	D. Các sông có dạng nan quạt.
Hệ thông sông Hồng gồm ba sông chính là sông Hồng (sông Thao), sông Lô và sông Đà hợp lưu ở gần
6.
7.
8.
9.
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. Sông Thái Bình không đổ ra cửa A. Nam Triệu. B. Thái Bình.
Mùa lũ ở sông ngòi Trung Bộ từ
A. tháng 6 đến tháng 10.
c. tháng 8 đến tháng 11.
Sông ngòi Trung Bộ có đặc điểm là
A. chế độ nước khá điều hoà.
c. có nhiều hệ thống sông lớn.
c. Hoà Bình.
c. Trà Lí.
D. Tuyên Quang.
D. cấm.
B. tháng 7 đến tháng 11. D. tháng 9 đến tháng 12.
B. lũ tập trung nhanh và kéo dài.
D. lũ vào thu đông.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Nam Bộ? A. Có lượng nước chảy lớn.
c. Lòng sông rộng và sâu.
Sông ngòi Nam Bộ có đặc điểm là
A. có lượng nước chảy nhỏ.
c. lòng sông rộng và nông.
Sông ngòi Nam Bộ có lũ cao nhất vào
B. Chế độ nước không theo mùa. D. Mùa lũ từ tháng 7 đến tháng 11.
B. chế độ nước khá điều hoà.
D. ít bị ảnh hưởng của thuỷ triều.
D. tháng 11.
D. I-ra-oa-đi.
D. 8.
D. 9.
A. tháng 8.	B. tháng 9.	c. tháng 10.
Hệ thống sông lớn nhất vùng Đông Nam Á là
A. Hồng.	B. Mê Công.	c. Xa-lu-en.
Sông Mê Công chảy qua mây quốc gia?
A. 5.	B. 6.	c. 7.
Sông Mê Công đổ ra biển qua mấy cửa?
A. 6.	B. 7.	c. 8.
Sông ngòi vùng nào thường có lượng nước chảy lớn, chế độ nước theo mùa, nhưng khá điều hoà?
A. Bắc Bộ.	B. Nam Bộ. c. Trung Bộ. D. A và B đúng.
Độ dài sông chính của hệ thống sông nào lớn nhâì ở nước ta?
A. Hồng.	B. Mê Công. c. Đồng Nai. D. Mã.
Hàm lượng phù sa (g/m3) lớn nhất nước ta thuộc về hệ thống sông
A. Hồng.	B.	Mê Công.
c. Đà Rằng.	D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Sông Ba (Đà Rằng) đổ ra biển qua cửa
A. Lạch Trường. B. Tuy Hoà. c. Đại.	D. Hội.
Sông Cả đổ ra biển qua cửa
A. Ba Lạt.	B. Lạch Giang.	c. Hội.	D. Đại.
Hệ thông sông nào sau đây không thuộc sông ngòi Trung Bộ nước ta?
A. Cả.	B. Thái Bình.	c. Thu Bồn.	D. Đà Rằng.
Hai hệ thông sông lớn ở Nam Bộ là
A. Mê Công và Đà Rằng.	B. Mê Công và Sài Gòn.
c. Mê Công và Vàm cỏ.	D. Mê Công và Đồng Nai.
Chiều dài dòng chính của hệ thông sông Mê Công là
A. 4300km.	B. 4500km.	c. 4700km.	D. 4900km.
Sông Đồng Nai không đổ ra cửa
A. Cần Giờ.	B. Soài Rạp.	c. Cung Hầu.	D. Đồng Tranh.
Sông Mê Công không đổ ra biển qua các cửa
Tiểu, Đại, Ba Lai.
Hàm Luông, cổ Chiên, Cung Hầu.
c. Định An, Trần Đề, Bát xắc.
D. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang.
Lũ kéo dài 5 tháng và cao nhất vào tháng 8 là đặc điểm của sông ngòi
A. Bắc Bộ.	B. Trung Bộ. c. Nam Bộ. D. B và c đúng.
Hệ thông sông nào có tổng lượng dòng chảy (tỉ m3/năm) lớn nhất ở nước ta?
A. Hồng.	B. Thái Bình.	c. Đồng Nai.	D. Mê Công.
Chiều dài dòng chính của hệ thống sông Hồng là
A. 1126km.	B. 2345km.	c. 3564km.	D. 4783km.
Sông Thu Bồn đổ ra cửa
c. Hội.
D. Lạch Trào.
A. Đại.	B. Tuy Hoà.
Sông ngòi Bắc Bộ gồm hệ thống sông nào?
A. Hồng, Thái Bình, c. Mã.
B. Kì Cùng - Bằng Giang.
D. Tất cả các ý trên.
30. Sông ngòi Nam Bộ gồm các hệ thống
A. Mê Công, Mã.	B. Thu Bồn, Mê Công,
c. Mê Công, Đà Rằng.	D. Đồng Nai, Mê Công.
ĐÁP ÁN
1B
2C
3B
4A
5B
6C
7D
8A
9B
10B
11C
12B
13B
14D
15B
16C
17A
18B
19C
20B