Giải Địa Lí 8 - Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á

  • Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á trang 1
  • Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á trang 2
  • Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á trang 3
BÀI 8. TÌNH HÌNH PHÁT TRIEN kinh tế - XÃ HỘI
ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Dựa vào hình 8.1 (SGK trang 25), em hãy cho biết:
Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng, vật nuôi nào là chủ yếu?
Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có những loại cây trồng, vật nuôi nào là phổ biến nhất?
Trả lời
Các loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu của các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á là lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, bông, cà phê, cao su, dừa, cọ dầu, trâu, bò, lợn, cừu.
Các loại cây trồng, vật nuôi phổ biến nhất ở khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa là lúa mì, chè, bông, chà là, cừu.
Dựa vào hình 8.2 (SGK trang 26), em hãy cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
Trả lời
Các nước sản xuâì nhiều lúa gạo ở châu Á là Trung Quốc (28,7%), Ân Độ (22,9%), In-đô-nê-xi-a (8,9%), Băng-la-đét (6,5%), Việt Nam (6%).
Dựa vào bảng số liệu 8.1 (SGK trang 27), em hãy cho biết:
Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
Trả lời
Nước có sản lượng khai thác than nhiều nhát là Trung Quốc; nước có sản lượng khai thác dầu mỏ nhiều nhát là A-rập Xê-Út.
Những nước sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu: A-rập Xê-út, Cô-oét.
Dựa vào bảng 7.2 (SGK trang 22), em hãy cho biết:
Tỉ ưọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu?
Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ câu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên như thế nào?
Trả lời
Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng giá trị dịch vụ của Nhật Bản là 66,4%; tỉ trọng giá trị dịch vụ của Hàn Quốc là 54,1%.
Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ câu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên:
+ Ớ các nước có tỉ trọng giá trị dịch vụ cao trong cơ câu GDP thì giá trị bình quân GDP/người cũng cao.
+ Trái lại, ở các nước có tỉ trọng giá trị dịch vụ tháp trong cơ cấu GDP thì giá trị bình quân GDP/người cũng thấp.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện như thế nào?
Trả lời
Sản lượng lúa gạo của toàn bộ châu lục rất cao, chiếm tới 93% sản lượng lúa gạo toàn thế giới.
Hai nước có dân số đông nhất thế giới là Trung Quốc và Ân Độ ưước đây thường xuyên thiếu hụt lương thực, thì nay đã đủ dùng và còn thừa để xuâì khẩu.
Một số nước như Thái Lan, Việt Nam không những đủ lương thực mà hiện nay còn trở thành các nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ hai thế giới.
Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á lại trở thành những nước có thu nhập cao?
Trả lời
Dựa vào nguồn tài nguyên dầu mỏ.
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ châu Á đã đạt được thành tựu lớn trong phát triển nông nghiệp hoặc công nghiệp theo mẫu bảng (SGK trang 28):
Trả lời
Ngành kinh tế
Nhóm nước
Tên các nước và vùng lãnh thổ
Nông nghiệp
- Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực.
Trung Quốc, Ân Độ
- Các nước xuất khẩu nhiều gạo.
Thái Lan, Việt Nam
Công nghiệp
- Cường quôc công nghiệp.
Nhật Bản
- Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới.
Hàn Quốc, Xin-ga-po,
Đài Loan
III. BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Loại cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. lúa mì.	B. lúa gạo.	c. ngô.	D. cao lương.
Châu Á chiếm gần bao nhiêu phần ưăm sản lượng lúa gạo thế giới (năm 2003)?
A. 64%.	B. 75%.	c. 86%.	D. 93%.
Hiện nay, nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là
A. Ấn Độ.	B.	Thái Lan.	c. Việt Nam.	D. Trung Quốc.
Cừu được nuôi phổ	biến ở
A. Tây Nam Á.	B. Trung Á.	c. Đông Á.	D. A và B đúng.
Năm 1998, nước có	sản lượng khai thác dầu mỏ nhiều nhất ở châu Á là
A. Cô-oet.	B. I-rắc.
c. A-rập Xê-ut.	D. In-đô-nê-xi-a.
Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là
A. khai khoáng.	B. luyện kim, cơ khí.
c. sản xuất hàng tiêu dùng.	D. A và B đúng.
Những nước sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu là
A. In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc.	B.	Nhật Bản, In-đô-nê-xi-a.
c. Trung Quốc, Ân Độ.	D.	Cô-oet, A-rập Xê-ut.
So với thế giới, tỉ lệ sản lượng lúa gạo của Trung Quốc (năm 2003) chiếm
A. 8,9%.	B. 18,6%. c. 22,9%. D. 28,7%.
Ở các vùng khí hậu tương đốì khô hạn của châu Á, vật nuôi chủ yếu là
A. cừu, trâu, bò, lợn.	B.	dê, bò, ngựa, cừu.
c. trâu, bò, lợn, gia cầm.	D.	cừu, dê, lợn, gà, vịt.
Trâu, bò, lợn, gà, vịt... là vật nuôi chủ yếu ở các vùng
A. khí hậu ẩm ướt.	B.	khí hậu tương đôi khô hạn.
c. khí hậu lạnh.	D.	A và B đúng.
ĐÁP ÁN
1B
2D
3B
4D
5C
6C
7D
8D
9B
10A