Giải toán lớp 5 Bảng đơn vị đo thời gian
sô 00 THỜI GIAN - TOÁN CHUYỂN ĐÔNG ĐÊU I. số ĐO THỜI GIAN §1. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN KIẾN THỨC CẦN NHỚ a) Các đơn vị đo thời gian thê kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày), b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 2 ... ígis 60 phút X = 40 phút 0,5 giờ = 60 phút X 0,5 = 30 phút 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 216 36 60 216 360 0 60 3,6 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3,6 giờ • Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng X 1,5 = 18 tháng HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Trong lịch sử phát triển của loài người dã có những phát minh vỉ dại. Bủng dưới dây cho biêt tên và năm công bô một sô phát minh. Hãy dọc bủng vù cho biết từng nhát minh đươc câní? hô vào thê hi nào? Kính viễn vọng 1671 Bút chì 1794 Dầu mảy xe lửa 1804 Xe dạp 1869 Ôtô 1886 Máy bay 1903 Máy lính điện tử 1946 Vệ tinh nhân tạo 1957 Giải Cách đọc thê kỉ như ví dụ sau: Từ năm 1 cho đến năm 100 thuộc thế kỉ I Từ năm 1901 cho đến năm 2000 thuộc thế kỉ XX Từ năm 2001 cho đến năm 2100 thuộc thế kỉ XXI Do đó: Kính viễn vọng năm 1671: Thế kỉ XVII Bút chì năm 1794: Thê kỉ XVIII Đầu máy xe lửa, xe đạp, ôtô: Thê kỉ XIX Máy bay, máy tính điện tử, vệ tinh nhân tạo: Thế kỉ XX Viết số thích hợp vào chồ chấm: 6 năm = ... thảng b) 3 giờ = ... phút 4 năm 2 tháng = ... tháng ĩ,5 giờ = ... phút 3 năm rưỡi = ... tháng .. , gtờ 4 = ... phút 3 ngày = ... giờ 6 phút = ... giây 0,5 ngày = ... giờ — phút 2 = ... giây 3 ngày rưỡi = ... giờ Giải 1 giờ = ... giây 6 năm = 72 tháng b) 3 giờ = 180 phút 4 năm 2 tháng = 50 tháng 1,5 giờ = 90 phút 3 năm rưỡi = 42 tháng .. 7 giờ 4 = 45 phút 3 ngày = 72 giờ 6 phút = 360 giây 0,5 ngày = 12 giờ 2 phút = 30 giây 3 ngày rưỡi = 84 giờ 1 giờ = 3600 giây 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 72 phút - . .. giờ b) 30 giây = ... phút 270 phút -. .. ểiử 135 giây = ... phút Giải 72 phút = 1,2 giờ b) 30 giây = 0,5 phút 270 phút = 4,5 giờ - 135 giây = 2,25 phút