Giải toán lớp 5 Phép chia
§15. PHÉP CHIA KIẾN THỨC CẦN NHỚ a) Trong phép chia hết Thương a : b = c Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) a : b = c (dư r) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ỷ: • Số dư phải bé hơn sô' chia. Phép chia hết: a : b = c, ta có: a = c X b (b khác 0) Phép chia có dư: a : b = c (dư r), ta có: a = cx b + r (0<r <b) HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính rồi thử lại (theo mầu): Mẩu: 5832 103 072 0 24 243 5837 103 077 5 24 243 Thử lại-. 243 X 24 = 5832 8192:32 75,95 : 3,5 Thử lại: 243 X 24 + 5 = 5837 15335 : 42 96,75 : 21,7 (thương là sổ thập phân) Giải a) 8192 179 192 00 32 256 b) Thử lại: 256 X 32 = 8192 15335 273 I 365 215 05 Thử lại: 365 X 42 + 5 = 15335 42 75x9,5 05 9 2 4 5 00 3\5 21,7 97x6,5 10 8 5 0 0 21x7 4,5 Thử lại: 21,7 X 3,5 = 75,95 2. Tính: .32 a) -ỹr : - 10 5 Thử lại: 21,7 X 4,5 = 97,65 £3 b) a) A;2=_3_XẼ = 1Ể=3 a 10 : 5 10 x 2 20 4 Giải 3. Tính nhẩm: b) -—--X — - — b 7 : 11 - 7 x 3 “ 21 a) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1 25 xio 48 X 100 72 : 0,01 b) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5 11 x4 32 X 2 Giải 125 : 0,25 a)25 : 0,1 = 250 48 : 0,01= 4800 95 : 0,1 = 950 25 X 10 = 250 48 X 100 = 4800 72 : 0,01 = 7200 b) 11 : 0,25= 44 32 : 0,5 = 64 75 : 0,5 = 150 11x4 =44 32 X 2 =64 125 : 0,25 = 500 4. Tính bằng hai cách: 3 ' 5 7' 3 , 4 11 : 5 + 11 7 5Ĩ 4 ĩĩ ' 5 + 11 , 734 a) -77:-+-77 11 5 11 a) Cách 1: Cách 2: 3 5 b) (6,24 + 1,26) : 0,75 Giải 3_75 4 5_35 20_55_5 - 11 x 3 + 11 x 3 “ 33 + 33 " 33 " 3 =1: 3 ^5 5 5 3 b) Cách 1-. (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = Ịịx^- =10 10 75 Cách 2-. (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10