Giải toán lớp 5 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
§6. ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHÔÌ LƯỢNG 1. a) Viết cho dầy đủ báng dơn vị đo độ dài theo mầu sau: Kí hiệu Lởn hơn mét Mét Bé hơn mét dam m dm Quan hệ giữa các dơn vị đo liền nhau lm = 10dm = o,ỉdam b) Viết cho dầy đủ bảng dơn vị do khối lượng theo mầu sau: Kí hiệu Lớn hơn ki-lô-gam Kì-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g Quan 'hệ giữa các đơn vị đo liền nhau lkg = lOhg = 0,1 yến c) Trong bảng dơn vị do dộ dài (hoặc bảng dơn vị do khối lượng): Dơn vị lớn gấp bao nhiêu lần dơn vị bé hơn tiếp liền? Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? Giải a) Kí hiệu Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm Quan hệ lkm lhm 1 dam lm ldm lcm lmm giữa các = lOhm =10 dam = 10m = 10dm = 10cm = lOmm - đơn vị đo liền nhàu = o,lkm = o,lhm =o,ldam = o,lm = o,lđm = o,lcm b) Kí hiệu Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến = 0,1 tấn 1 yến = 10kg =0,1 tạ lkg = lOhg = 0,1 yến lhg = lOdag = o,lkg ldag = 10g =o,lhg lg =o,ldag Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khôi lượng): - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng ^7 đơn vị lớn hơn tiếp liền. Viết (theo mẫu): ỉm = lOditi = ... cm = ... mm b) lm = —dam= o,ldam lkm = ... m lĩn = ... . hm - ... km lkg = ... g lg =... . kg = ... kg 1 tấn = ... kg lkg =. .. tấn = ... tấn Giải ( a) lm = 10dm = 100cm = 1000mm b) lm = — dam = o.ldam 10 lkm = lOOOm lm = —-—km = 0,001km 1000 Ikg = lOOOg lg = —-— kg = 0,001kg 1000 1 tấn = lOOOkg lkg = —-—tấn = 0,001 tấn 1000 3. Viết sô thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 5285m = 5hm 285m = 5,285km 1827m = ... lim ... m ...,...km 20G3m = ...km...m = ...,...km 702m = ...km...m = ...,...km b) 34dm = ...m...dm - .......m 78Gcm = ...m...cm - m 408cm = ...m...czn = m c) 6258g =6kg258g G,258kg 2065g = ...kg...g ...,...hg 8047kg = ... tấn ... kg = ....... tấn Giải a) 5285m - 5km 285m = 5,285km 1827m = lkm 827m = 1,827km 2063m =• 2km 63m = 2,063km 702m = Okm 702m = 0,702km b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m 786cm = 7m 86cm = 7,86m 408cm = 4m 8cm = 4,08m c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg 2065g = 2kg 65g = 2,065kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn