Giải toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên
ÔN TẬP I. ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN, PHÂN số, số THẬP PHÂN, SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG §1. ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN 1. a) Dọc các số: 70815; 975806; 5723600; 472036953 Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi sô' trên. Giải a) 70815: Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm 975806: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu 5723600: Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm 472036953: Bốn trăm bảy mươi hai triệu ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba Số 70815 975806 5723600 472036953 Giá trị của chữ sô' 5 5 5000 5000000 50 2. ‘Viết sô thích hợp vào chỗ chấm dể có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 998; 999; ... Ba số chẵn liên tiếp: ...; 8000; 8001; 66665;66667 98;...; 102; 996;...;...; ...; 3000; 3002 Ba số lẻ liên tiếp: 77; 79;...; 299;...; 303; Giải ...; 2001; 2003 998;999;1000 7999; 8000; 8001; 66665; 66666; 66667 98; 100; 102; 996; 998; 1000; 2998; 3000; 3002 77; 79; 81; 299; 301; 303; 1999; 2001; 2003 3. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: 1000 ... 997 53796 ... 53800 6987 ... 10087 217690... 217689 7500 : 10 ... 750 Giải 68400 ... 684 X100 1000 > 997 53796 < 53800 6987 < 10087 217690 > 217689 7500 : 10 = 750 68400 = 684 X 100 4. Viết các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468 b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; Giải 3762 a) Từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; b) Từ lớn đến bé: 3762; 3726; 2763; 5. Tìm chữ số thích hợp dể khi viết vào ô trống dược: [ ị 43 chia hết cho 3 2 Ị [ 7 chia hết cho 9 81 [ I chia hết cho cả 2 và 5 461 I chia hết cho că 3 và 5 [ [ 43 chia hết cho 3, 2 I 17 chia hết cho 9, 81 [ I chia hết cho cả 2 và 5, 461 [ chia hết cho cả 3 và 5, Giải chữ số hàng trăm có thể là 2; 5; 8, ta có các số: 243; 543; 843 chữ số hàng chục có thể là 0; 9, ta có hai sô': 207; 297 chữ sô' hàng đơn vị là 0, ta có số: 810 chữ sô' hàng đơn vị là 5, ta có sô': 465