Giải toán lớp 5 Ôn tập về số thập phân

  • Ôn tập về số thập phân trang 1
  • Ôn tập về số thập phân trang 2
§4. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Dọc sổ thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số dó:
63,42;	99,99;	81,325,	7,081
Giải
63,42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
Phần nguyên gồm có:	6 chục, 3 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 2 phần trăm
99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín
Phần nguyên gồm có:	9 chục, 9 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 9 phần mười, 9 phần trăm
81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm Phần nguyên gồm có:	8 chục, 1 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 2 phần tràm và 5 ' phần nghìn
7,081 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt Phần nguyên gồm có:	7 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 0 phần nutó, 8 phần tram, 1 phần nghìn
Viết số thập phân có:
Tám dơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám dơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Bảy mươi hai dơn vị, bôn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bôn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Không dơn vị, bôn phần trăm.
Giải
a) 8,65
c) 0,04
b) 72,493
Viết thêm chữ sô 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi sô thập phân dế các sô thập phân dưới dây đều có hai chữ sô' ở phần thập phân.
74,6;	284,3;	401,25;	104
Giải
= 74,60;	284,3 = 284,30;	401,25;	104 = 104,00
Viết các sô' sau dưới dạng sô' thập phân:
b)
1. ỈL. L.
4; 5 ! 8;
a) JL 3	4 25	2002
Ậ = 0,3; 10
ị = 0,25; 4
4,25;
2002
1000
= 0,875;
= 2,002
1,5
a 10 ; 100 ! 100 ’ 1000
Điền dấu thích hợp (>, <, =? vào chỗ chấm: 78,6 ... 78,59 9,478 ... 9,48
Giải
28,300 ... 28,3 0,916 ... 0,906
28,300 = 28,3 0,916 > 0,906
> 78,59 9,478 < 9,48