Giải toán lớp 5 Ôn tập về đo thời gian

  • Ôn tập về đo thời gian trang 1
  • Ôn tập về đo thời gian trang 2
  • Ôn tập về đo thời gian trang 3
§11. ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
b) 1 tuần lễ có ... ngày 1 ngày = ... giờ 1 giờ = ... phút 1 phút = ... giây
1. Viết sô' thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 thế ki = ... năm 1 năm = ... tháng 1 năm không nhuận có ... ngày 1 năm nhuận có ... ngày 1 tháng có ... (hoặc ...) ngày
Tháng hai có ... hoặc ... ngày
Giải
a) 1 thê kỉ = 100 năm	b) 1 tuần lễ có 7 ngày
1 năm = 12 tháng	' 1 ngày = 24 giờ
1 năm không nhuận có 365 ngày	1 giờ - 60 phút
1 năm nhuận có 366 ngày	1 phút = 60 giây
1 tháng có 30 (hoặc 31 hoặc 28 hoặc 29) ngày
Thártg hai có 28 ngày (năm thường) hoặc 29 ngày (năm nhuận)
86 — Giải bài tập toán 5 - Tặp 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 giờ
a)
năm 6 tháng
phút 40 giây
= ... tháng
= ... giây
1 giờ 5 phút
1 ngày 2 giờ
= ... phút
= ... giờ
b)
28 tháng
= ... năm ... tháng
144 phút
= ... giờ ... phút
150 giây
= ... phút ... giây
54 giờ
= ... ngày ... giờ
c)
60 phút
= ... giờ
30 phút	- ... giờ = 0,... giờ
45 phút
= ... giờ = 0,... giờ
6 phút	= ... giờ = 0,... giờ
15 phút
= ... giờ = 0,... giờ
12 phút	- ... giờ = 0,:.. giờ
1 giờ 30 phút
=	giờ
3 giờ 15 phút
= ....... giờ
90 phút
= ....... giờ
2 giờ 12 phút
= 	giờ
d)
60 giây
= ... phút
30 giây = ... phút
= 0,... phút
90 giây
= ....... phút
2 phút 45 giây
= ....... phút
1 phút 30 giây
-	phút
1 phút 6 giây
= ....... phút
Giải
a)
2 năm 6 tháng
= 30 tháng
1 giờ 5 phút
= 65 phút
3 phút 40 giây
= 220 giây
1 ngày 2 giờ
= 26 giờ
b)
28 tháng
= 2 năm 4 tháng
144 phút
= 2 giờ 24 phút
150 giây
= 2 phút 30 giây
54 giờ
= 2 ngày 6 giờ
c)
60 phút
= 1 giờ
30 phút = i 2
giờ = 0,5 giờ
45 phút
3
= -y giờ = 0,75 giờ
6 phút	= —
r 10
.giờ = 0,1 giờ
15 phút
= — giờ = 0,25 giờ
4
12 phút = —
giờ = 0,2 giờ
1 giờ 30 phút
= 1,5 giờ
3 giờ 15 phút
= 3,25 giờ
90 phút
= 1,5 giờ
2 giờ 12 phút
= 2,2 giờ
d)
60 giây
= 1 phút
30 giây = — phút - 0,5 phút
2
90 giây
= 1,5 phút
2 phút 45 giây
= 2,75 phút
1 phút 30 giây
= 1,5 phút
1 phút 6' giây
= 1,1 phút
3. Dồng hồ chi bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút?
Khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng:
Một ôtô dự định di một quãng dường dài 300km. O tô dó di với vận lốc 60 km/giờ
và đã đi dược 2 í- giờ. Hỏi ô tô còn phái di tiếp quãng dường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
4
Ỏ tô còn phủi di tiếp quãng dường là:
A. 135hm	B. 165km	c. ĩ50km	D. 240km
Giải
Câu đúng là câu B. 165km.
(Giải thích'. Quãng đường ôtô đã đi: 60 X 2^- = 135 (km)
4
Quãng đường ôtô còn phải đi tiếp: 300 - 135 = 165 (km))