Giải toán lớp 5 Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
LUYỆN TẬP CHUNG
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nôi D với B dược hai hình tam giác ABD và BDC.
Tính diện tích mồi hình tam giác dó.
Tinh tỉ sô phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
Giải
Diện tích hình thang vuông ABCD là:
(4 + 5) X 3	 „
2
Diện tích hình tam giác ABD là:
X 4	•	/„„2\
”7" = 6 (cm )
Diện tích hình tam giác vuông BDC là:
7 6 = 7,5 (cm2)
Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC là:
: 7,5 = 0,8 = 80%
Đáp sô': a) 6cm2; 7,5cm2; b) 80%
Cho hình hình hành MNPQ (xem hình vẽ), có MN = 12cm, chiêu cao KII = 6cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tống diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
Giải
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 X 6 = 72 (cm2)
Diện tích hình tam giác KQP là:
= 36 (em')
2
Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:
72 - 36 = 36 (em2)
Vậy diện tích tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP, vì:
36cm2 = 36cm2
Trên hình bên, hãy tính diện tích phần dã tô màu của hình tròn.
Giải
Bán kính hình tròn là:
: 2 = 2,5 (em)
Diện tích hình tròn là:
X 2,5 X 3,14 = 19,625 (em2)
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
= 6 (em2)
Diện tích phần tô màu của hình tròn:
19,625 - 6 = 13,625 (em2)
Đáp số: 13,625ctn2