Giải toán lớp 5 Xăng - ti -mét khối. Đề - xi - mét khối

  • Xăng - ti -mét khối. Đề - xi - mét khối trang 1
  • Xăng - ti -mét khối. Đề - xi - mét khối trang 2
§15. XĂNG-TI-MÉT KHÔI, ĐỀ-XI-MÉT khôi
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
ldm /
ldm
a) Xăĩig-ti-mét khôi là thể tích của hình lập phương có canh dài lcm.
/
ldm3
Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3.
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài ldm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.
ÝÍỸĨỈĨĨỈÝ
ldm3 = 1000cm3
lcm3
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Viết vào ô trống (theo mầu):
Viết số
Dọc sô
76cm3
Bày mươi sáu xăng-ti-mét khôi
519dm3
85,08dm3
3 — cm
5
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối
Ba phần tám xăng-ti-mét khối
Giải
Viết số
Đọc sô
76cm3
Bảy mươi sáu xãng-ti-mét khối
519dm3
Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
85,08dm'3
Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối
3 — cm
5
Bốn phần năm xăng-ti-mét khối
192cm3
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối
2001dm3
Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khôi
3 3 — cm3
8
Ba phần tám xãng-ti-mét khôi
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
ldm3	=
... cm3
375dm3
... cm3
5,8dm3	=
... cm3
— dm3
5
... cm3
2000cni'
... din3
154000cm3
... dm3
490000cm3
... dm3
Giải
5100cm3
... dm3
ldm3	=
1000cm3
375dm3
375000cm:
5,8dm3
5800cm3
A dm3
5
800cm3
2000cm3
2dm3
154000cm3 =
154dm3
490000cm3 =
490dm3
5100cm3	=
5,1dm3