Giải toán lớp 5 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1.
Dọc các sô' đo:
5m3;	2010cm3;	2005dm3;	10,125cm3;
0,109cm3;	0,015dm3;	í- m3;	95 - dm3
4	1000
Viết các số do thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khôi.
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối.
Ba phần tám dề-xi-mét khối.
Không phẩy chín trăm mười lăm mét khối.
Giải
5m3:	Năm mét khôi.
2010cm3:	Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khôi.
2005dm3: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khôi. 10,125cm3: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm xăng-ti-mét khôi. 0,109cm3: Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối. 0,015dm3: Không phẩy không mười lăm đề-xi-mét khối.
Ậm3:	Một phần tư mét khối.
dm3: Chín mươi lãm phần nghìn đề-xi-mét khối.
1000
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khôi: 1952cm3 Hai nghìn không trăm mười lăm mét khôi:	2015m3
3,3
Ba phân tám đê-xi-mét khối:	— dm'
Không phẩy chín trăm mười lăm mét khối:	0,915m3
Đúng ghi D, sai ghi s vào I I:
□
□
□
□
0,25m3 dọc là:
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
Không phây hai trăm năm mươi mét khôi.
Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Giải
Đ
b)
(Giải thích: Vì 0,25m3 = 0,250m3
	25	5	250 i
0,25m3 = 4^-m3 = m3)
100 1000
c)
d)
3. So sánh các số đo sau dây:
913,232413m3 và 913232413cm3
123^' m3 và 12,345m3 1000
837,3361 m3 và 8372361dm3
100
Giải
913,232413m3 = 913232413cm3
77? m3 = 12,345m3
1000
83^61 m3 > 8372361dm3 í vì 8372361dm3 = 8372361m3ì
100	I.	1000	)