Giải toán lớp 5 Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

  • Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương trang 1
  • Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương trang 2
§11. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a) Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
Hình hộp chữ nhật (hình bên) có:
Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh c, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh p, đỉnh Q.
Mười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
b) Hình lập phương
Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Viết sô thích hợp vào ô tròng:
	^_sốmặt, cạnh, dinh
Hình	'	-
Sô mặt
Số cạnh
Số dinh
Iỉình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Giải
~~sốjnặt, cạnh, đỉnh
Hình	~
Sô’ mặt
Số cạnh
Số đỉnh
Hình hộp chữ nhật
6
12
8
Hình lập phương
6
12
8
2. a) Hãy chi ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiểu dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiêu cao 4cm. Tinh diện tích cúa mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.
Giải
.a) Các cạnh bằng nhau: AD = BC = PN = QM DQ = AM = BN = CP AB = CD = MN = QP
b)	Diện tích mặt đáy MNPQ là:
X 3 = 18 (cm2)
Diện tích mặt bên ABMN:
X 4 = 24 (cm2)
Diện tích mặt bên BCPN:
X 4 = 12 (cm2)
Đáp số: b) 18cm2; 24cm2; 12cm2
3. Trong các hình dưới dây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phươngỉ
llcm
Giải
Hình A là hình hộp chữ nhật.
Hình c là hình lập phương.