Giải toán lớp 5 Ôn tập về phân số (tiếp theo)

  • Ôn tập về phân số (tiếp theo) trang 1
  • Ôn tập về phân số (tiếp theo) trang 2
§3. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dũng:
Phăn số chỉ phần dã tô màu của băng giấy là: 3
A.
B.ị
7
c. ị
3
D.
Giải
Gâu đúng là câu D:
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dúng:
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi dỏ, 8 viên bi vàng.
Như vậy, 2- số viên bi có màu: A. Nâu 4
B. Dỏ
c. Xanh
D. Vàng
Ta có: — = — 4	20
Giải
Câu đúng là câu B. Đỏ.
3. Tìm các phăn sô bằng nhau trong các phân số sau:
3__	£.	ỈẼ_. JL.
5 !	8 ;
25	15
Giải
20 32 ’
3 = 15 _ _9_ _ 21. 5 " 25 - 15 " 35 ’
22
35
5	20
8 ~ 32
4. So sánh các phân số:
a) — và —
7	5
a)
15
35
14
35
To	M
Ta có: — > —
35	35
Vậy:	— > —
7	5
.. £ ,A £ b) — và —
9	8
Giải
b) 5	40	5 = 45
9 - 72 ’ 8 - 72 , 40	45
72	72
Vậy:
5. a) Viết các phân số
6_. 23^. 2^ 11; 33 ; 3
theo thứ tự từ bé đến lớn.
8	i,
b) Viết các phân sô' —; -- theo thứ tự từ lớn đến bé.
11	8
Giải
a)
11
18
33
22	23
33’ 33 23	2
c) — và — 7	8
. 8 à z c) — và — 7	8
Ta có: Ệ > 1; Ị- <1 7	8
Vậy:
g
Các phân số —-£ được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 11	33	3
_6_
11’
23
33
V, 175 8	8	9
b) Vi — 1 9	11	8
8	9
Các phân số £;	£ được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
11 8
9
8'
8
9’
_8_
11