Giải Vật Lý 6 Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)

  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) trang 1
  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) trang 2
  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) trang 3
  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) trang 4
Bài 25: sự NÓNG CHẢY VÀ sự ĐÒNG ĐẶC (tiếp theo)
KIẾN-THỨC CẨN NAM vững (lí thuyết bai 24)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Câu 1: Tới nhiệt độ nào thì băng phiên bất đầu đông đặc?
Hướng dân
Nhiệt độ băng phiên giam dần đến 80()C, băng phiến bắt đầu đông đặc.
Câu 2: Trong khoang thời gian sau, dạng cua dường biêu diễn có đặc diêm gì? (xem hình)
Từ phút 0 den phút thứ 4;
Tứ phút thứ 4 đên phút thứ 7;
Tù' phút thú' 7 đến phút thứ 15?
Hướng dẫn
Từ phút 0 đén phút thứ 4: dường biêu điền là đoạn thăng nằm nghiêng xuòng (đoạn DC).
Từ phút thú' 4 đến phút thứ 7: đường biếu diễn là đoạn thẳng nằm ngang (đoạn CB).
Từ phút thú' 7 đèn phút thứ 15: đường biêu diễn là đoạn thang nằm nghiêng xuống (đoạn BA).
Cảu 3: Trong khoang thời gian sau, nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào?
Từ phút 0 đến phút thứ 4?
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7?
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15?
Hướng dẫn
. - Tù' phút 0 đên phút thứ 4: nhiệt độ của băng phiên giám dấn.
Từ phút thư 4 đến phút thứ 7: thì nhiệt độ của bàng phiến không thay đôi.
'rư phút thứ 7 đôn phut thư 15: nhiệt độ cua băng phiên tiếp tục giám.
Câu 4: Chọn từ thích họp: 70°C, 80°C, 9ƠC, bàng, không thay dổi đề điền vào ô trông cùa các càu sau:
Băng phiên đông đặc ỏ' (1) ... Nhiệt (lộ này gọi là nhiệt độ dông •đặc của báng phiên. Nhiệt độ dông đặc (2) ... nhiệt độ nóng chảy.
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ cua báng phiến (3) ...
Hường dẫn
Băng phích đông đặc ó’ (1) 80°C. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đòng đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) bắng nhiệt độ nóng chảy.
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) không thay đổi.
Câu 5: Hình (SGK) vẽ (lường biêu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy cúa chất nào?
Hãy mò tã sự thay đối nhiệt độ và thê của chất đó khi nóng chảy?
Hưứng dẫn
Hình vẽ ó’ trang 78 SGK vẽ đường biếu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước dá.
Mô tả sự thay đối nhiệt độ và thế của nước đá trong bảng sau:
Thời gian dun (phút)
Nhiệt độ (0°C)
Thể rán hay lỏng
0
-4
Rán
1
0
Rắn và lỏng
2
0
Rắn và lóng
3
0
Rắn và lỏng
4
0
Rắn và lòng
5
2
Lóng
6
4
Lỏng
7
6
Lóng	
Cảu G: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thê nào của đồng?
Hướng dẫn
Trong việc đúc tượng đồng có những quá trình chuyên thể là: từ thế rắn sang thể lỏng rồi từ thề long sang thể rắn. Tức là có quá trình nóng chảy và quá trình đông đặc.
Càu 7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan đế làm một mốc đo nhiệt độ?
Hướng dẫn
Người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan đố làm một mốc đo nhiệt độ là vì nhiệt độ tan cùa nước đá là xác định {()"(') và trong suốt quá trình tan nhiệt độ của nước đá không thay dổi.
c. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP
Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập bang sau đây:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0°C)
-6
-3
■ -1
0
0
0
2
9
14
18
20
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10?
Hưởng dẫn
a) Hình vẽ:
b) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 có hiện tượng là nước đông đặc.
2 . Bỏ vài cục nước đá vào một cốc thuỷ tinh. Dùng nhiệt kế theo dõi nhiệt độ của nước đá, và cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ của nước đá một lần, cho tới khi nước đá tan hết. Lập bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đường biểu diễn sự thay đổi này. Nhận xét và rút ra kết luận.
Hướng dẫn
Tuỳ thuộc vào điều kiện và cách làm thí nghiệm mà mỗi em có một kết quả trả lời khác nhau.
Hình (sách bài tập) vẽ đường biểu diễn sự thay đổi theo thời gian khi đun nóng một chất rắn.
ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy?
Chất rắn này là chất gì?
c. Đế đưa chất rắn từ 60"C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian?
Thời gian nóng chảy của chất rắn là bao nhiêu phút?
Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ mấy?
G. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút?
Hướng dẫn
80°C	D. 2 phút
Băng phiến	E. Phút thứ 13
c. Xấp xỉ 4 phút	G. 5 phút.
4’. Có khoảng 98% nước trển bể mặt Trái Đất tồn tại ở thể lòng và khoảng 2% tổn tại ở thể rắn. Hãy giải thích tại sao có sự chênh lệch lớn như thế?
Hướng dẫn
N\ nhiệt độ ở phần lớn bề mặt Trái Đất lớn hơn nhiệt độ đông đặc của nước. Mặt khác khi nhiệt độ hạ thấp xuống dưới nhiệt độ đông đặc thì cũng chỉ có lớp nước ở trên đông đặc còn ỏ’ dưới vẫn ỏ' thế lỏng.
5 . Hình (sách bài tập) vẽ hai cây nến mà ngọn nến bị che kín. Hỏi ngọn nến nào đang cháy, ngọn nến nào đã tắt? Tại sao em biết?
Hướng dẫn
Cây nến A đang cháy. Vì khi cháy, nến bị nóng lên, thể tích nến tăng, mặt nến (vùng chân bấc) hơi cong lên.
Cây nến B đã tắt. Vì khi tắt, nhiệt độ của nến giảm, thể tích nến giảm, mặt nến (vùng chân bấc) hơi lõm xuống.