Giải Vật Lý 6 Bài 3: Đo thể tích chất lỏng

  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng trang 1
  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng trang 2
  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng trang 3
  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng trang 4
  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng trang 5
Bài 3: ĐO THE TÍCH CHẤT LỎNG
KIẾN THỨC CẦN NAM vững
Mỗi vật dù to hay nhỏ, đều chiếm một thể tích trong không gian.
Don vị đo thế tích
Đơn vị (lo thế tích thường dùng là mót khôi (nì) và lít (/).
Các đơn vị khác:
Dềximét khôi
Centimet khối (cvm'j; centilít(c/).
Milimét khối (iniừ'); mililít (mi).
llít = !<■//» '; ỉml = ỉcm' (kr) .
Dụng cụ do thể tích
Bình, ca, chai ...
Ong chia độ, bình chia độ.
HƯỚNG DẪN GIẤI BÀI TẬP
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đáy:
l/n' = (1) ... íhn' = (2) ... cm'
\m' = (3) ... lit = (4)... ml = (5) ... cc.
Hướng dẫn
\nè = ỈOOOdiừ' = lOOOOOOcw’.
lw’= 1000 lú = 1000000/a/ = lOOOOOOcc.
Câu 2. Quan sát hình trong SGK và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ dó.
Hướng dẫn
Ca đong to có GHĐ 1 lít và ĐCNN là 0,51ít.
Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là 0,51ít.
Can nhựa có GHĐ là 51ít và ĐCNN là llít.
Câu 3: ơ nhà,- nếu không có ca đong thì em có thế dùng những dụng cụ nào đế đo thế tích chất lỏng?
Hướng dẫn
Chai (hoặc lọ, bình...) đã biết sẵn thể tích: chai côcacôla lift, chai nước khoáng 0,51ít, thùng gánh nước 201ít, bơm tiêm, ống xilanh.
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng bình chia độ đế đo thế tích chất lỏng. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN cúa từng bình chia độ trong SGK.
Hướng dẫn
Bình
GIID
ĐCNN
a)
1 OOcc
2ml
b)
250cc
50ml
c)
300cc
50ml
Câu 5: Điền vào chồ trống của câu sau: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ...
Hướng dẫn
Những dụng cụ đo thế tích chất lỏng gồm bỉnh chia độ, ca đong, bơm tiêm, chai, lọ,...
Cảu 6: ơ hình trong SGK, hãy cho biết cách đặt bình chia độ cho phép do thể tích chính xác?
Hướng dẫn
Cách b) đặt chính xác vì bình đặt thẳng đứng.
Câu 7: Xem hình trong SGK, hãy cho biết cách đặt mắt nào cho phép đọc đúng thế tích cần đo?
Hướng dẫn
Cách b) đúng vì mắt ngang với vạch chia độ.
Câu S: Hãy đọc the tích đo theo các vị trí mùi tén chí bèn ngoài bình chia độ ở hình trong SGK.
Hướng dẫn
70cm3;
hơn 50cm3;
gần 40 cm3(chừng 37cm3).
Câu 9: Chọn từ thích hợp trong khung (SGK) đế điền vào chỗ trông trong các câu sau:
Khi đo thế tích chất lỏng bình chia độ cần:
ước lượng (1) ... cần đo.
Chọn bình chia độ có (2)... và có (3) ... thích hợp.
Đặt bình chia độ (4) ...
Đặt mắt nhìn (5) ... với độ cao mực chát lỏng trong bình.
Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (6) ... với mực chất lỏng.
Hướng dân
ước lượng thể tích cần đo
Chọn binh chia độ có GHD và có DCNN thích hựp.
Đặt bình chia độ thẳng dứng.
Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP
Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới dây dể do thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0.51:
Bình 1000/»/vạch chia tới 10»//.
Bình 500»// có vạch chia tới 2 mi.
c. Bình 100/7// có vạch chia tới 1 1111 .
Bình 500/111 có vạch chia tới 5/111.
Hướng dan
Chọn câu B: Bình 5001111 có vạch chia tới 21111 là bình chia dộ phù hợp nhất.
Bình chia dộ ồ hình trong sách bài tập có GIIĐ và ĐCNN là:
A. 100 Cìừ' và lOc/7/ '.	B. 100 67//' và 5c/ừ'.
c. 100 67»' và 2cnì .	D. 100 67»’ và 167//’.
Hãy chọn cảu trả lời đúng.
Hướng dẫn
Chọn câu C: 100 em' và 2 67» Tà câu trả lời đúng.
Hãy xác dinh GHĐ và ĐCNN của các bình chia độ ở hình trong sách bài tập.
Hướng dần
GHĐ và I1CNN của các bình chia độ lần lượt là:
100 em' và 567//'.
25067//' và 25 67//’.
Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bỉnh chia độ có ĐCNN 0,5 em'. Hãy chí ra cách ghi kết quả đủng trong những trường hợp sau:
A.l\=20,2cm:'	B. r, = 20,50 ciừ'
c. ỉị --20,5 ciữ'	. D. i; = 20,3cw\
Hướng dan
Cách ghi kết quả đúng là C: 1'; = 20,5 em'.
Các kêt quả đo thể tích trong hai bản báo cáo kết quả thực hành dược ghi như sau:
a) kị = 15,4c/«'	b) ỉ', - 15,5 em''.
Hãy cho biêt ĐCNN cúa bỉnh chia độ dùng trong mỗi bài thực hành.
Hường dẫn	■
ĐCNN cua hình chia độ dùng trong bài thực hành là: 0,2cm' hoặc 0.k7«’.
ĐCNN của bình chia độ dùng trong bài thực hành là: 0, lc7«;’ hoặc 0,5cm:'.
Hãy kể tên nỉịững dụng cụ do thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ do thường dược dùng ở dảú?
Hướng dẫn
Các loại ,ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích. Thường được dùng đế đong xăng dầu, nước mắm, bia, ...
Các loại bình chia độ thường được dùng để đo thể tích chất lỏng trong các phòng thí nghiệm.
Xilanh, bơm tiêm thường dùng để đo thế’ tích nhỏ như thuốc tiêm,...
Hãy dùng dụng cụ đo thể tích mà em có dể do dung tích (sức chưa) của một dồ dùng dựng nước trong gia đĩnh em.
Hướng dan
Tuỳ theo dụng cụ do thể tích mà em chọn đế đo dung tích (sức chứa) của vật dùng đựng nước trong gia đình em.
D. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bôn bình chia dộ vẽ ở hình dưới để đo thể tích của cùng một lượng chất .’ỏng.
Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ vẽ ở hình bên.
Đọc và ghi thể tích chất lỏng trên hình.
c) Bình chia độ nào trong hình đo được thê tích chính xác nhất? Hãy giải thích câu trả lời của em.
Hướng dẫn
GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ là:
50nil
5Grnl
5ũnil
50/nl
Bình chia độ thứ 1 có GHĐ là
Bình chia độ thứ 2 có GHĐ là
Bình chia độ thứ 3 có GHĐ là
Bình chia độ thứ 4 có GHĐ là b) Thế tích chất lỏng trên hình là: P' = 24/7?/; V2 = 24/7//;	= 24///Z;
và ĐCNN là và ĐCNN là và ĐCNN là và ĐCNN là
2nd.
5ml.
10/77/.
25/ììl.
= 26ml.
Bình chia độ ở hình a) đo được thế tích chính xác nhất vì bình có ĐCNN nhỏ nhất trong các bình.