Giải Vật Lý 6 Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC

  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 1
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 2
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 3
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 4
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 5
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC trang 6
Bài 29: TổNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
ÔN TẬP
1. Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Hướng dẫn
Thể tích chất lỏng tăng khi nhiệt độ tăng, thể tích chất lỏng giảm khi nhiệt độ giảm.
Trong các chât rán, lổng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chât nào nở vì nhiệt ít nhất?
Hướng dẫn
Chất khí nỏ' vì nhiệt nhiều nhất.
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
Tìm một thí. dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thề gây ra những lực rất lớn?
Hường dẫn
ơ câu (câu 1 bài 21). Khi nóng lên thanh thép nở (lài ra làm chốt ngang bị gãy.
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
Hướng dẫn
Khi nhiệt độ thay đổi thì thế tích chất lỏng trong nhiệt kế thay đổi theo.
+ Nhiệt kê rượu: đo nhiệt độ không khí.
+ Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ của người hay gia súc (khi bị sốt).
+ Nhiệt kế thuỷ ngân: đê đo nhiệt độ sôi của .nước hoặc những vật có nhiệt độ cao hơn 100"C (GHĐ của nhiệt kế thuỷ ngân là: 130°C).
Điền vào dường chấm chấm trong sơ dồ tên gọi của sự chuyển thể ứng vái các chiều mũi tên.
Hướng dẫn
(4>
Mỗi chất có nóng chảy và dông dặc ở cùng một nhiệt dộ xác định không? Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ gì?
Hường dẫn
r Các chất khác nhau đều nóng chay và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác đinh cho mỗi chất.
- Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của mỗi chất.
Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của. chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
Hướng dẫn
Thí nghiệm cho thấy dù ta tiếp tục đun trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ cua chất rắn không tăng (ngoại trừ thuỷ tinh và hắc ín).
Chât lỏng có bay hơi ở một nhiệt độ xác định không? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yêu tố nào?
Hướng dẫn
Các chất lóng đều bay hơi ở mọi nhiệt độ.
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng của chất lỏng.
ơ nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tàng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ này có đặc điểm gì?
Hướng dẫn
ơ nhiệt độ sôi nhiệt độ của chất lỏng không tàng, ở nhiệt độ sôi thì sự bay hơi xảy ra, tạo ra các bọt khí và trên mặt thoáng chất lỏng. II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Trong các cách sấp xếp dưới dày cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn - long - khí	B. Lóng - rắn - khí
c. Rắn - khí - lỏng	D. Lỏng - khí - rắn.
Hường dẫn
Chọn câu A; Rắn - lỏng - khí.
Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể dùng dể đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
Nhiệt kế rượu.
Nhiệt kế y tế.
c. Nhiệt kế thuỷ ngân.
D. Cả ba loại trên đều không dùng được.
Hướng dẫn
Chọn câu C: Nhiệt kê thuỷ ngân.
Tại sao trên đường ống dần hơi phải có những đoạn được uốn cong.
Hướng dẫn
Cần có chỗ uốn cong trên đường ống dẫn hơi để khi nhiệt độ tăng ống nở ra, nếu không thì khi hai đầu ống chạm nhau sẽ tạo lực lớn làm gãy đường ông.
Hãy sử dụng sổ liệu trong bảng để trả lời các câu hỏi sau đây:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy
Nhỏm
660
Nước đá
0
Rượu
- 117
Sắt
1535
Dồng
1083
Thuỷ ngán
- 39
Muối ăn
801
Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
Tại sao có thề' dùng nhiệt kế rượu đế đo những nhiệt độ tháp tới -50°c? Có thê dùng nhiệt kế thuỷ ngân đế đo những nhiệt độ này không? Tại sao?
Hình (SGK) vẽ một thang nhiệt độ từ -200 c đôn 1600'c. Hãy:
Dùng nút màu đánh dâu vào vị trí trên thang có ghi nhiệt độ ứng với nhiệt độ trong lớp em.
Đánh dấu nhiệt độ nóng chảy và ghi tên chát có trong bảng vào thang nhiệt độ, (thí dụ, nước được ghi ỏ' vạch ứng với o°c của thang hình bên).
ớ nhiệt độ của lớp học, các chất nào trong ở thế rắn, thể lỏng?
Ớ nhiệt độ của lớp học, có thể có hơi của chất nào trong các hơi sau đây:
+ Hơi nước?	+ Hơi đồng?
+ Hơi thuỷ ngân?	+ Hơi sắt?
Hường dẫn
Nhìn vào ở báng tròn đê trá lời:
Sắt (nóng chảy ó’ 1535' c )
Rượu (nóng cháy ở -1 17"(')
Nên dùng nhiệt kế rượu có nhiệt độ đông đặc thấp -50°(', không dùng nhiệt kế thuỷ ngân vì thuỷ ngân đông đặc ử -39°c (cao hơn nhiệt độ cần đo.
đ) Ghi vào thang nhiệt độ, nhiệt độ nóng chảy của các chất.
Xem nhiệt kế rượu đê trả lời nhiệt độ lớp em. ơ nhiệt độ này, các chất ở bảng trên, ở thê rắn là: nhôm, muối, đồng, sắt. Các chất ỏ' thể lỏng là: nước, rượu, thuỷ ngân.
ơ nhiệt độ phòng học của em hôm nay trong không khí có thế có hơi nước.
An và Bình cùng luộc khoai. Khi nồi khoai bắt đầu sôi, Bình bảo An nên rút bớt củi ra, chi để ngọn lửa nhỏ, đủ cho nồi khoai tiếp tục sôi. An lại nói, phủi tiếp tục chất thèm củi nữa, để ngọn lửa cháy thật to, vì An cho rằng, càng đun cho lửa to, thì nước luộc khoai càng nóng, như vậy khoai càng mau chín. Ỷ kiến nào dùng'? Tại sao?
Hướng dẫn
Bình đúng, An sai vì khi nước sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi (100°C) đù có cho thêm củi nhiệt độ của nước không thay tăng.
Hình dưới đáy vè đường biêu diễn sự thay đôi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:
Các đoạn BC, DE ứng với quá trình nào?
Trong các đoạn AB, CD nước tồn tại ở những the nào?
Hướng dẫn
Doạn	BC ứng	với quá	trình	nước	đá đang tan ( o(’c ).
Đoạn	DE ứng	với quá	trình	nước	đang sôi (10()"C ).
Đoạn	AB ứng	vởi quá	trình	nước	tồn tại ở thể rắn.
Đoạn	CD ứng	với quá	trình	nước	tồn tại ỏ' thế lổng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Thể tích của các chất lỏng thay dổi thế nào khi nhiệt độ tăng? Khi nhiệt dộ giảm? Hãy chon câu nào đúng, câu nào sai?
Thế’ tích giảm khi nhiệt độ tăng.
Thể tích tăng khi nhiệt độ giảm.
c. Thố’ tích tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Thế’ tích giảm khi nhiệt độ giảm.
Hường dẫn
A. Sai.	B. Sai.
c. Đúng.	D. Đúng.
Bảng dưới dây ghi Jộ tăng thề tích của 1 OOOc'77? (llít) một số chất khi nhiệt độ của nó tăng thèm 50"c. Trong các chất khí, lỏng, rắn, chất nào nở vĩ nhiệt nhiều nhất'?
A. Châ’t lỏng.	B. Chất khí.
c. Chât rắn.	D. Cá ba chất nỏ’ vì nhiệt như nhau.
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn
Không khí: 183c/7?;’
Rượu: 58c777
Nhóm: 3.45t777''
Hơi nước: 183c777
Dầu hoả: 55c777
Đồng: 2.55í777 -
Khí oxy: 183í777
Thuỷ ngân: 9c7775
sẩt: 1.8c/773
Hướng dẫn
Chất nở vì nhiệt nhiều nhất là chất khí. Câu B là câu trả lời đúng.
Chọn tư thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ...
Sự chuyền từ thể lỏng sang thế hơi gọi là ...
c. Sự chuyến từ thể hơi sang thể lỏng gọi là ...
D. Sự chuyển từ thề’ lóng sang the rắn gọi là ...
Hướng dẫn
Sự chuyên từ thê rắn sang thế’ lỏng gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thế lỏng sang thế hơi gọi là sự hay hơi.
c. Sự chuyển từ thế hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tự.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.