Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 trang 1
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 trang 2
Bài 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.
0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
33 700 ; 33 800 ; 33 900 ; 34 000 ; 34 100 ; 34 200 ; 34 300.
2. Viết theo mẫu:
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
25 734
2
5
7
3
4
Hai mươi lăm nghìn
bảy trăm ba mươi tư
80 201
8
0
2
0
1
Tám mươi nghìn hai
trăm linh một
47 032
4
7
0
3
2
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
80 407
8
0
4
0
7
Tám mươi nghìn bốn
trăm linh bảy
20 006
2
0
0
0
6
Hai mươi nghìn không
trăm linh sáu
3. Nối (theo mâu):
4. Tính chu vi hình H có kích thước như bên:
"
G
E
D
12cm
A
18cm
F
18cm
Gọi các đỉnh của hình H là A, B, c, D, E, F.
Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G.
Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là:
AF = GE = 9cm và AG = FE AG = AB - GB = 18 - DC
Hình H	= 18 - 12 = 6 (cm)
DE = BC - AF = 18 - 9 = 9 (cm) EF = AB - DC = 18 - 12 = 6 (cm)
Cách 1:
Chu vi của hình H là:
P(hình H) = AB + BC + CD + DE + EF + FA
= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)
Cách 2:
Chu vi của hình H là:
P(hình H) = P(AGEF) + P(GBCD) - 2GE
p = (AF + AG) X 2 + (BC + CD) X 2 - 2GE = (9 + 6) X 2 + (18 + 12) X 2 - 2x 9
= 15 X 2 + 30 X 2 - 18 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm.