Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng

  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 2
2. Tính:
270g + 795g
BÀI 19. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
ỉ. a) Viết số’ thích hợp vào chỗ chấm:
Idag = lOg
3dag =
30g
3kg 600g = 3600g
lOg = ldag
7hg =
700g
3kg 60g	= 3060g
lhg = lOdag
4kg =
40hg
4dag 8g < 4dag 9g
lOdag = lhg
8kg =
8000g
2kg 15g	< 3kg 15g
Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
lOg
= lđg
3 tạ =30 yến
lOOOg
= lkg
7 tấn = 7000kg
10 tạ
= 1 tấn
2kg = 2000g
562dag X 4 = 2248dag 924hg : 6	= 154hg
= 1065g
836dag - 172dag = 664dag
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5kg > 	kg là:
@95	B. 905
c.950	D. 9005
Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng Ậ số đường đó để làm bánh.
4
Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường ?
Tóm tăt	Bài giải
Cô Mai có : 2000g đường	2kg = 2000g
Cô dùng : -g đường	số gam đường cô Mai dùng để làm
°	6	bánh là:
Cô còn : . . .g đường ?	2000 : 4 = 500 (g)
Số gam đường cô Mai còn lại là:
2000 - 500 = 1500 (g)
Đáp số’ : 1500g