Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 6: Các số có sáu chữ số
Bài 6. CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 CD CD CD CD CD CD 100 000 1000 100 000 10 000 1000 3 1 2 2 2 2 Viết số: 312 222 Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai. 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 152 734 1 5 2 7 3 4 Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư 243 703 2 4 3 7 0 3 Hai trăm bôn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba 832 753 8 3 2 7 5 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba Bảy trăm ba mươi nghìn Một trăm linh năm nghìn Sáu trăm nghìn Sáu trăm linh bảy nghìn Sáu mươi bảy nghìn Sáu trăm bảy mươi nghìn 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là 8802. Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là 200 417. Sô" “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là 905 308. Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là : 100 011.