Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân trang 1
Bài 15. Viết SỐ Tự NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Chín mươi hai nghìn
năm trăm hai ba
92 523
9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Năm mươi nghìn tám
trăm bốn mươi tám
50 848
5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm
hai mươi lăm
16 325
chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm,
chục, 5 đơn vị
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai
75 002
7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư
67 054
6 chục nghìn, 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
2. Viết số’ thành tổng (theo mẫu):
90090	=	90 000 + 90
56056 = 50 000 + 6000 + 50 +6
3. Viết số thích hợp vào ô trông (theo mẫu):
Số
35
53
324
23 578
30 697
359 708
Giá trị của chữ số 3
30
3
300
3 000
30 000
300 000
4. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.
Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.
Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.