Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 1
Bài 16. SO SÁNH VÀ XẾP THỨ Tự CÁC số Tự NHIÊN
989	< 999
85 197
>
85 192
7
2002 > 999
85 192
>
85 187
4289 = 4200 +89
85 197
>
85 187
Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
a) Khoanh vào số bé nhất:	
2891.
9281 ;	2981 ; Qsijy ;
b) Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ;	82 435 ;	58 234 ;
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là :
Lan cao: lm 35cm = 135cm Liên cao: lm 4dm = 140cm Hùng cao: lm 47cm = 147cm Cường cao: 141cm	= 141cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
.0 đến thấp ;
b) Từ thấp đến cao.
Hùng
Lan
Cường
Liên
Liên	«
Cường
Lan
Hùng