Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 17: Luyện tập

  • Bài 17: Luyện tập trang 1
  • Bài 17: Luyện tập trang 2
Bài 17. LUYỆN TẬP
Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
8000	9000
Cho 3 chữ số : [ 6 I I 1 I [ 3 I
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
0 < 4711
b) 6[9] 524 > 68 524 d) 282 828 < 282 82
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
471
25 367 > [T]5 367
a) Tìm số tự nhiên X, biết: X < 3
Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy X là : 0 ; 1 ; 2.
Tìm số tự nhiên X, biết X là số tròn chục và 28 < X < 48
Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng (28 < X < 48) là: 30 40. Vậy X là 30 ; 40.