Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 13: Luyện tập

  • Bài 13: Luyện tập trang 1
Bài 13. LUYỆN TẬP
1. Viết theo mẫu:
Viết số
Đọc số
42 570 300
bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000
một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn
3 303 003
ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba
19 005 130
mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi
600 001 000
sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn
1 500 000 000
một tỉ năm trăm triệu
5 602 000 000
năm tỉ sáu trăm linh hai triệu
Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
SỐ
247 365 098
54 398 725
64 270 681
Giá trị của chữ số 2
200 000 000
20
200 000
Giá trị của chữ số’ 7
7 000 000
700
70 000
Giá trị của chữ số 8
8
8 000
80
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là :
A. 5 400 321	c. 5 004 321
@5 040 321	D. 5 430 021