Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 1
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) trang 2
Bài 11. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theoỉ
1. Viết theo mẫu :
Số
Lớp Triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm
Triệu
Chục
Triệu
Triệu
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
vị
28 432 204
2
8
4
3
2
2
0
4
740 347 210
7
4
0
3
4
. 7
2
1
0
806 301 002
8
0
6
3
0
1
0
0
2
30 471 002
3
0
4
7
1
0
0
2
206 003 002
2
0
6
0
0
3
0
°
2
2. Viết vào chô chấm (theo mẫu):
a) Trong số 8 325 714: chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị. chữ số 2 ở hàng chục nghỉn, lớp nghìn. chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.
chữ số 5 ỏ' hàng chục triệu, lớp triệu.
chữ số 3 ỏ' hàng triệu, lớp triệu.
chữ số 8 ở hàng tràm nghìn, lớp nghìn.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là “sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám
trăm bảy mươi tư”.
Số 25 352 206 đọc là “hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”.
Số 476 180 230 đọc là “bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”.
b) Số “tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là: 8 210 121.
Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bôn trăm” viết là: 103 206 400.
Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: 200 012 200.