Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 7: Luyện tập

  • Bài 7: Luyện tập trang 1
  • Bài 7: Luyện tập trang 2
Bài 7. LUYỆN TẬP
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14	000 ; 15 000	;	16	000 ; 17 000 ;	18	000 ; 19 000.
48	600 ; 48 700	;	48	800 ; 48 900 ;	49	000 ; 49 100.
76	870 ; 76 880	;	76	890 ; 76 900 ;	76	910 ; 76 920.
75	697 ; 75 698	;	75	699 ;75 700 ;	75	701 ; 75 702.
2. Viết số thích hợp vào ô trông :
Viết số
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
vị
Đọc số
853 201
8
5
3
2
0
1
Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một
730 130
7
3
0
1
3
0
Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi
621 010
6
2
1
0
1
0
Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười
400 301
4
0
0
3
0
1
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một
4. Viết bốn số có 6 chữ số, mỗi số:
Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125.
Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.