Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 1
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 2
Bài 9. SO SÁNH CÁC số có NHIỄU CHỮ số
687 653 >
98 978
493 701
<
654 702
687 653 >
687 599
700 000
>
69 999
857 432 =
857 432
857 000
>
856 999
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số “bảy mươi nghìn” viết là 70 000.
Số “một trăm nghìn” viết là 100 000.
Số “ba trăm mười lăm nghìn” viết là 315 000.
Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là 280 000.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là: A. Hình vuông A
(BỳHình chữ nhật B c. Hình chữ nhật c D. Hình chữ nhật D
30m
20m
10m
50m
45m
25m