Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 28: Tự kiểm tra

  • Bài 28: Tự kiểm tra trang 1
  • Bài 28: Tự kiểm tra trang 2
Bài 28. Tự KIỂM TRA
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, c, D (là đáp số, kết quả tính, . . .). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 3 000 000 25 000 674	B. 3 000 000 25 674
@3 025 674	D. 325 674
Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6859 là:
A. 5698 c. 6589
Trong các số’ dưới đây, có chữ sô' 5 biểu thị cho 50 000 là:
A. 65 324	® 56 834
c. 36 254	D. 425 634
Cho biết: 8586 = 8000 + 500 + [ I + 6. Số thích hợp vào ô trống là:
A. 586 ©80
B. 180 D. 58
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg =	kg là:
A. 485	B. 4850
© 4085	D. 4058
Phần 2. Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng trong 3 năm của một trường tiểu học:
Dựa vào biểu đồ dưới hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
Năm 2010 đã trồng được: 400 cây.
Năm 2011 đã trồng được: 500 cây.
Năm 2012 đã trồng được: 600 cây.
Năm 2012 nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ hai chạy được 54km, giờ thứ ba chạy được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được
bao nhiêu ki-lô-mét ? Tóm tắt
45km
Giờ thứ nhất:
54km
Giờ thứ hai: [---"
48km
Giờ thứ ba:
Bài giải
Quãng đường ô tô chạy trong 3 giờ:
45 -T 54 + 48 = 147 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được: 147 : 3 = 49 (km)
Đáp số : 49km