Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 Bài 36: Luyện tập

  • Bài 36: Luyện tập trang 1
  • Bài 36: Luyện tập trang 2
1. Đặt tính rồi tính : a)
5264 + 3978
6051
15293
Bài 36. LUYỆN TẬP
b)
42716 + 27054
6439
76209
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35
= 100 + 35 = 135
78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)
= 100 + 200 = 300
Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?
Tóm tắt
Tiêm phòng bệnh cho trẻ Lần 1 tiêm : 1465 em Lần 2 nhiều hơn: 335 em Cả hai lần tiêm : . . . em ?
Bài giải
Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là: 1465 + 335 = 1800 (em)
Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là: 1465 + 1800 = 3265 (em)
Đáp số : 3265 em
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi p là chu vi, s là diện tích của hình chữ nhật. Ta có:
p = (a + b) X 2 và s = a X b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a
b
p = ( a + b) X 2
s = a X b
5cm
3cm
(5 + 3) X 2 = 16 (cm)
5 X 3 = 15 (cm2)
10cm
6cm
(10 + 6) X 2 = 32 (cm)
10 X 6 = 60 (cm2)
8cm
8cm
(8 + 8) X 2 = 32 (cm)
8x8 =64 (cm2)