Giải bài tập Vật lý 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân

  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 1
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 2
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 3
CHƯƠNG VII
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
	■
§35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
A. Kiến thức cơ bản
cấu tạo hạt nhân
Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron, gọi chung là nuclôn
Kí hiệu hạt nhân 2^
Trong đó Z: nguyên tử số A: Sô' khối N = A - Z: sô' nơtron
Đồng vị : là các hạt nhân có cùng sô' prôtôn z, khác nhau sô' nơtron
Khối lượng hạt nhân
Khối lượng của hạt nhân rất lớn so với khối lượng của electron, vì vậy khối lượng nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân tính ra đơn vị u
lu = 1,66055.10_27kg = 931,5(Mev/c2)
Hệ thức Anh-xtanh E = mc2
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Nếu tưởng tượng kích thước nguyên tử to như một căn phòng kích thước lOxlOxlOm thì hạt nhân có thế so sánh vói vật nào?
S3 Tinh 1 MếVỉc2 ra don vị kilôgam.
Hướng dẫn giải
S3 Nếu tưởng tượng kích thước nguyên tử to như một căn phòng kích thước 103m3thì hạt nhân có thể so sánh với hạt bụi, hạt vừng (đường kính từ o,lmm đến lmm).
®	J MeV = _1 u = _Li 66055.1O~27 = l,7827.10’3O(kg)
c2 931,5	931,5
c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC
Trong các cảu sau, câu nào dùng? câu nào sai?
Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A.
Các hạt nhân đồng vị có cùng sô prôtôn.
Các hạt nhãn dồng t’ị có cùng sô nuclôn.
Điện tích hạt nhăn tỉ lệ với số prôtôn.
Một hạt nhân có khối lượng lu thì sẽ có năng lượng tưong ứng 931,5 MeV.
Các hạt nhân có cùng sô A và khác số z dược gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ: s và IgAr. So sánh:
khối lượng
điện tích
của hai hạt nhân đồng khối.
Hướng dẫn giải
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Kích thước hạt nhân tỉ lệ với sô' nuclôn A: Sai
Các hạt nhân đồng vị có cùng sô' prôtôn: Đúng
Các hạt nhân đồng vị có cùng sộ' nuclôn: Sai
Điện tích hạt nhân tỉ lệ với sô' prôtôn: Đúng
Vì hạt nhân có cùng z prôtôn thì có điện tích dương bằng +Ze
Một hạt nhân có khối lượng lu thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5Mev: Đúng
Vì theo hệ thức Anh-xtanh: E = mc2 = 931,5.^p-c2=> E = 931,5(MeV) c2
Các hạt nhân có cùng sô' A và khác sô' z được gọi là các hạt nhân đồng khôi.
Ví dụ: 3|s và 3|Ar
Hai hạt nhân này có cùng sô' khôi nên có khôi lượng gần bằng nhau nhưng khác sô' z nên có sô' điện tích khác nhau.
Hạt nhân s có điện tích bằng +13e Hạt nhân Ar có điện tích bằng +18e
D. BÀI TẬP
Xác định khối lượng tính ra u của (fc.
Chọn câu dúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:
A. nguyên tử số;	B. sô' khối;
c. khối lượng nguyên từ;	D. số các dồng vị.
Chọn càu dũng.
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A. sốprôtôn;	B. số natron;
c. số nuclôn;	D. khối lượng nguyên tử.
Chọn cáu đúng .
Sô nuclôn trong ZgAl là bao rihièu?
A. 13;	B. 14;	c. 27;	D. 40.
Sô natron trong hạt nhân 2gAl là bao nhiêu?
A. 13;	B. 14;	c. 27;	D. 40;
Hướng dẫn giải
Khô'i lượng tính ra u của *gC là:
12u - 6me = 12u - 6.5,486.10’4 u = ll,99670u.
Cliọn đáp án A.
Vì nguyên tử sô' z là sô' thứ tự của nguyên tô' trong bảng phân loại tuần hoàn.
Chọn đáp án A.
Vì hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng sô' prôtôn và khác sô' nơtron.
Chọn đáp án c.
Vì 2ỊA1 nên sô' nuclôn A - 27
Chọn đáp án B.
Vì iỊAI trong đó z = 13, A = 27 Sô' nơtrôn N = A - z = 27 - 13 = 14