Giải Hóa 10: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử

  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử trang 1
  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử trang 2
  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử trang 3
  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử trang 4
BÀI 19. LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK TRANG 88 - 89 - 90
Câu 1. Chọn D
Câu 2. Chọn c
Câu 3. Chọn D
Phản ứng được cân bằng như sau:
3M, Ox + (24 - 2x) HNOs -> 6M(NO3)3 + (6 - 2x)íỉ o + (12 - x)H20 • Để phản ứng trên là phản ứng oxi hóa - khử thì:
6 - 2x 0	X £ 3
o Để phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa - khử thì:
6 - 2x - 0	X — 3
Câu 4. Câu đúng a, c;	Câu sai: b, d
Câu 5.
- Số oxi hóa của nito' trong các hợp chất:
NH4CI; NO; N 02 ; N2 05 ; HN 03 ; HN 02 ; N Hs
- Số oxi hóa của clo trong các hợp chất:
HC1 ; HC10 ; HC1O2; HClOg ; HCIO4
/
Ca
\ -1 C1
+1
o — C1
Số oxi hóa của mangan trong hợp chất:
Mn 02 ; KMn 04 ; K2Mn O4 ; Mn so4.
Số oxi hóa của crom trong các hợp chất:
K2Cr2 07 ; Cr2 (SO4)3 ; Cr2 03.
Sô" oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất:
H2S ; so2; H2 s 03 ; H2 s O4 ; Fe S ;FeS2.
Câu 6.
(trong AgNO3). (trong CuSCh).
(trong H2O).
Sự oxi hóa của Cu và sự khử Ag
+2
+1
Sự oxi hóa của Fe và sự khử Cu
Câu 7.
Sự oxi hóa của Na và sự khử H
Chất oxi hóa 02, chất khử là H2.
Chất oxi hóaN , chất khử lào (đều trong phân tử KNO3)
+3	......	-3	_
Chất oxi hóaN , chất khử làN (đều trong phân tử NH4NO9)
+3
Chất oxi hóaFe(trong Fe2O3) và chất khử là Al.
Câu 8.
Cl2 + 2HBr -> 2HC1 + B°r2
Cl2 ———> 2 C1: quá trình khử => Cl2 là chất oxi hóa.
2Br ———> Br2 : quá trình oxi hóa => HBr là chất khử. Tương tự:
Cu là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa.
HNO3 là chất oxi hóa và H2S là chất khử.
FeCl2 là chất khử và Cl2 là chất oxì hóa.
Câu 9.
.°.	~	'Á*	„
a) ẢI + Fe, 04 —í—> AĨ2 Og + Fe
x4
x3
0
2A1
.8/
—6e
2A1: quá trình oxi hóa
/3	0
3Fe + 8e 3 Fe: quá trình khử
-> 4A12O3 + 9Fe
8A1 + 3Fe3O4 —
Al: là chất khử Fe3O4: là chất oxi hóa
b)Fe so4 + KMn 04 + H2SO4 ->Fe, (SO4)g + Mil so4 + K2SO4 + H2O
+2	+3
2Fe — 2e —> 2Fe: quá trình oxi hóa
+7	+2
Mn 4- 5e —*Mn: quá trình khử
x5
x2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 -> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O FeSO4: là chất khử
KMnO4: là chất oxi hóa
c) Fe S2 + ố2 —í—> Fe2 03 + s 02
+2
Fe - le
+3
Fe
2S - lOe
+4
2S
x4
xll
4-2	— 1	4" 3	4-4
Fe + 2 s — 1 le —>Fe + 2 s : quá trình oxi hóa
° ~2
: quá trình khử
02 4- 4e —>20
4FeS2 + 1102 —
2Fe2O3 + 8SO-2
FeS2: là chất khử 02: là chất oxi hóa
d) KC1 Oj —^-> KC1 + 02
x2
xl
2KCIO3
+5	-I
Cl 4- 6e —+ Cl: quá trình khử
-2	0
60 — 12e —> 3O2: quá trình oxi hóa -> 2KC1 + 3O2
KC1O3: vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
e) Cl, + KOH—KC1 + KClOg + H2O
()	I
x5 Cl, +2e—>2C1: quá trình khử
0 -	-r 5
xl
Cl, - lOe —2C1: quá trình oxi hóa
3C12 + 6KOH ——> 5KC1 + KClOg + 3 H2O Cl2: vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Câu 10. Có thế điều chế MgCl2 bằng các phản ứng sau:
Phản ứng hóa hợp:	Mg + Cl2 ———> MgCl-2
Phản ứng thế: Mg + 2HC1 —> MgCl2 + H2t
Phản ứng trao đối: BaCl2 + MgSO4 -> MgCl-2 + BaSO4ị Câu 11.
Chọn từng cặp chất để xảy ra phản ứng oxi hóa - khử:
CuO + H2 —> Cu + H20 MnOọ + 4HC1 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
CuO + II, —1—> Cu + H,0
+2	0
Cu + 2e —> Cu: quá trình khử
0+1
H, - 2e —> 2H: quá trình oxi hóa
xl
xl
=> CuO là chất oxi hóa và H2 là chất khử.
MnO, + 4H Cl -> MnCl2 + ci, + 2H2O
+4	+2
xl Mn + 2e —> Mn: sự khử
-1	0
xl 2 Cl- 2e -> Cl2 : sự oxi hóa
=> MnO2 là chất oxi hóa và HC1 là chất khử.
Câu 12. Phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 -> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O 1,39
Ta có: nFeso4.7H2o - nFeSOi
278
= 0,005 (mol)
Theo phương trình trên, ta tính được số mol KMnO4 là:
in - 0.005 5 npeSOj
nKMnO,
^0,001(mol)
Thế tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng là: 0,001
ddKMilOj
0,1
= 0,01 (lít) hay 10 (ml).