Giải bài tập Toán 4 Đề kiểm tra (tham khảo)

  • Đề kiểm tra (tham khảo) trang 1
  • Đề kiểm tra (tham khảo) trang 2
  • Đề kiểm tra (tham khảo) trang 3
Phần 1
Mồi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, c, D (là đáp số, kết quá phép tính..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nàọ dưới đây chia hết cho 3?
A. 3451	B.2057	c.4322	D.1782
Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5?
A. 46232	B. 53075	c.21010	D. 45386
Số nào dưới đây chia hết cho 9.
A. 4572	B.6423	c.5961	D.2514
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1?
A. z	B. 2	c. 4	D. £
6,2.	2	5	7
Phân số bằng phân số nào dưới đây?
Phần 2
Tính:
3
. 2
~ 4
7
1.
—
+ —- —
2.
5
3
5
”15
6
2
3
2
3.
X — =
4. T
— —
7
3
5
■ 6
5
. 1 1
5.
—
+ 7 X - =
2
3	4
Phẩn 3
Một hình chữ nhật có chu vi 40cm, chiều rộng bằng — chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phần 1 (3 điểm)
Kết quả:
1. D 2. c
Phần 2 (4 điểm)
Bài giải
3. A	4. c
5. B
9	10
4- —
3
2
X —
3
1
1.5
5
3. ị
5. — + — X
2
= 12
= 15
12
21 =
1
_ _5_ _ 1
15 ~ 15 ~ 3
3x6	18
4	7 _ 12 _
- 15
3	6 _ 3x6 _ 18 _ 9
5X2~5x2_ĨÕ_5
2.
5
4,|
5
31
15 15
6x2 _
7 X 3 =
1 = 5	1 = 30 1
4 2 + 12 12 + 12 12
4
7
30
15
2 _
6 -
3
Phần 3 (3 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
40 : 2 = 20 (cm)
O
Ta có sơ đồ
Chiều rộng: I-
Chiều dài: H
Theo sơ đô, tông sò phân băng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: Chiều dài hình chữ nhật là: Diện tích hình chữ nhật là:
20 cm
20 : 4 = 5 (cm)
5 X 3 = 15 (cm)
15 X 5 = 75 (cm2)
Đáp sô = 75 cm2