Giải bài tập Toán 4 Tiết 119. Phép trừ phân số (tiếp theo)
Tiết 119: PHÉP TRỪ PHÀN số (tiếp theo) (trang 130 sgk) • Kiến thức cần nhớ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. • Giải bài tập BÀI 1: Tính: ’4 1 . a)4 - 5 3 . 4 1 a) 4 - 4 5 3 • Quy đồng mẫu số: b)f - 6 3. 8 Bài c) giải 2. 3’ d)f- 3 BÀI 2: Rút gọn rồi tính: „>20 3 . a) ~ ; 16 4 4x3 12 . 1 1x5 5 5 X 3 15 ’ 3 „ 3x5 15 12 5 7 = 15 15 15 5x8 40 . 3 3x6 18 48 ’ 8x6 6x8 8 r 48 40 18 22 ; 48 48 = 48 8x3 24 . 2 2x7 14 21 ’ 3x7 7x3 3 = ’ 21 24 14 10 21 21 ' 21 5x5 25 . 3 3x3 9 3 X 5 15 5. 5x3 15 25 9 16 15 15 ' 15 3 8 2 3 3 5 1 3 Trừ hai phân số , 8 2 c) 4 - 4 73 Quy đồng mẫu số: — . _ _z 5 Quy đồng mẫu sô: — _ 3 Trừ hai phân số: — ■ 3 b)f4 6 8 • Quy đồng mẫu số: 4 • Trừ hai phân số: — „53 7 d) 4 - I 3 5 4 5 Trừ hai phân sô: — 5 8 7 8 7 5 6 5 6 b)|2. 45 2. 5’ „>10 3 . c) 44 - 4 ; 12 4 d) 12 9 j. 4 3 4 2 5 3 4 1 4 20:4 16:4 30:15 45:15 10:2 12:2 12 : 3 9:3 3 4 2 5 3 4 1 4 Bài giải 5 4 2 3 5 6 4 3 6 3 4 2 5 3 f 4 20 77 - 16 ặ- 45 ' 10 T77 - 12 |- 9 BÀI 3: Trong một công viên có ỹ diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó 5 diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên? Bàỉ giải Diện tích trồng cây xanh bằng: ■ 7 10 6 4 15 15 " 15 20 18 2 24 24 _ 24 16 3 13 12 12 12 2 4 30 14 _ 16 ,,, , . „ .A ' —— - — = —— (diện tích công viên) 35 35 35 “ 16 _ Đáp số: — diện tích công viên