Giải bài tập Toán 4 Tiết 100. Phân số bằng nhau

  • Tiết 100. Phân số bằng nhau trang 1
  • Tiết 100. Phân số bằng nhau trang 2
Tiết 100: PHÀN số BANG NHAU (trang 111 sgk)
• Kiến thức cẩn nhớ	
Tính chát cơ bán cua phân số:
Nếu nhân cả tứ sô và mầu sô’ của một phân sô' với cùng một sô tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu chia hết cả từ sô và mầu sô' của một phân sô cho cùng một sô' tự nhiên khác 0 thì được một phân sô' bằng phân số đã cho.
• Giải bài tập BÀI 1:
Viết sô' thích hợp vào ô trông:
a. 2
6 :
—
2. 15 15 :
—
3
15 :
5	35 35 :
4
6
56
6 .
16 16 :
2x3
5x3
48 48 : 8
4x2
7x2
b. 2
3
18
60
3
32	4	4
Bài giải
16
a. Ị
5
6
. 4
4x2
8
. 3
3 X
4
12
15
7
7x2
14
-5	 —
8
8 X
4
32
2
35 :
15
35
2x3
5x3
6
15
15 : i~3
5
3
.48 48 :
8
6
5
7
16 16 :
8
2
12
16
7.
4
18
60
56
32
b. 2
3	6
BÀI 2:
Tính rồi so sánh kết quả: a) 18 : 3 và (18 X 4) : (3 X 4);
20
b) 81 : 9 và (81
Nhận xét:
Nếu nhân (hoặc chia) sô bị chia và số chia với cùng một sô tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không đối.
Bài giải
18:3 = 6;	(18 X 4) : (3 X 4) = 72 : 12 = 6
Vậy kết quả cùa 18 : 3 và kết quả của (18 X 4) : (3 X 4) bằng nhau
81:9 = 9;	, (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Vậy kết quả của 81 : 9 và kết quả của (81 : 3) : (9 : 3) bằng nhau.
BÀI 3:
Viết số thích hợp vào ô trống:
a 50 10 _	: b 3	I—I = 9 _ I—
75	3 õ 10	20
Bài giải
Học sinh có thế nhám đê ghi số thích hợp vào ô trông:
a. 50 _ 10	_ IU ■	b 3	= [Ụ	9	= jH
75	15	3	5	10	15	20