Giải bài tập Toán 4 Tiết 148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

  • Tiết 148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 1
  • Tiết 148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 2
Tính
,3	2 1.3
a) - - -5; b) Ị- - 4	7
1=1;
3 ' 18
8
J)
16 ’
, 3	2
a) - -
? J X „ 3 • Quy đồng mâu sô: --
3
4
3
• Trừ hai phân số: — -
4
,.3	5	3x2	5
b) ~
8	16	8x2	16
b)
16-9
5
7
5
Bài giải
21
d)
31
36
3x7 ;
4x7 " 28 ’ 7 ; 21
" 28
. 6
16
_8_ ’ 28
5
16
2x4
7x4
13
28
J_
16
8
28
Tiết 149: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẦN ĐÓ
(tiếp theo) (trang 157 sgk)
Kiến thức cần nhở	 	
* Tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ từ độ dài thật:
Độ dài thu nhỏ trên bản đồ bằng độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đỗ.	•	
Giải bài tập
BÀI 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ
1 : 10000
1 : 5000
1 : 20000
Độ dài thật
5 km
25m
2 km
Độ dài trên bản đồ
... cm
... mm
... dm
Bài giải
Lần lượt viết số vào chỗ chấm như sau: 50cm; 5mm; 1 dm
c/iú ý:
Đồi đơn vị, rồi thực hiện phép chia để được số cần tìm, ví dụ. 5km = 500000 cm
500000 : 10000 = 50 (cm) -> viết 50 vào chỗ chấm
BÀI 2:
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
12 km = 1200000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài: 1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
BÀI 3:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lõm, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mâ'y xăng-ti-mét?
Bài giải
Ta có: lõm = 1500 cm; 10m - 1000cm
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là: 1500 : 500 = 3 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp sô: Chiều dài : 3 cm
Chiều rộng: 2cm