Giải bài tập Toán 4 Tiết 139. Luyện tập

  • Tiết 139. Luyện tập trang 1
  • Tiết 139. Luyện tập trang 2
  • Tiết 139. Luyện tập trang 3
Tiết 130:LUYỆN TẬP CHUNG (trang 138 sgk)
Tiết 139: LUYỆN TẬP (trang 148 sgk)
BÀI 1:	3
Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng-Ệ
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Số bé:
Số lớn:
?
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 X 3 = 54
Số lớn là: 198 - 54 = 144
198
Đáp số: Sô bé: 54
SỐ lớn: 144
BÀI 2:
Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán.
CM I LO
Ta có sơ đồ:
Bài giải
? quả
Số cam: I-	1——I
Số quýt: íI	1—
? qua
280
Theo sơ đô, tông sô phân băng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Sô' quả cam đã bán là:
280 : 7 X 2 = 80 (quả) Số quả quýt đã bán là
280 - 80 = 200 (quả)
Đáp sô: 80 quả cam
BÀI 3:
200 quả quýt
Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng sô' cây như nhau.
Bài giải
Tổng sô' học sinh hai lớp là:
34 + 32 = 66 (học sinh)
Sô' cây mỗi học sinh trồng là:
330 : 66= 5 (cây)
Sô' cây lớp 4A trồng là:
5 X 34 = 170 (cây)
Sô' cây lớp 4B trồng là:
330 - 170 = 160 (cây)
Đáp số: 4A : 170 cây 4B : 160 cây
BÀI 4:	3
Một hình chữ nhật có chu vi 350m, chiều rộng bằng — chiều dài.
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. 4
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật
350 : 2 = 175 (m) Ta có sơ đồ:	? m
Chiều rộng: f " III
Chiều dài: L	1	I	I	J
175m
? m
Theo sơ đồ, tổng sô' phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 :7 X 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 75m
Chiều dài : lOOm