Giải bài tập Toán 4 Tiết 96. Phân số

  • Tiết 96. Phân số trang 1
  • Tiết 96. Phân số trang 2
  • Tiết 96. Phân số trang 3
CHƯƠNG BỐN
PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN só
GIỚI THIỆU HÌNH THOI
PHÂN SỐ
Tiết 96: PHÀN số (trang 106 sgk)
Kiến thức cần nhở	
Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu vào 5 phần. Ta nói: Đã tô màu vào năm phần tám hình tròn. Viết: — hình tròn
5	,	8
Ta gọi là phân số.
,	_	,
Phân số có tủ số và mẫu sô. Tử sô là sô tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang.
Giải bài tập
BÀI 1:
Hình 3
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 5
Hình 6
—-—
—
a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Hình 1: I
5
Hình 2: I
8
3
Hình 3: -
4
7
đọc là: năm phần tám
đọc là: ba phần tư
Trong mỗi phân số nêu trên, mẫu sô cho biết gì, tử sô cho biết gì?
Bài giải
a)
đọc là: hai phần năm
Hình 4: — đọc là: bày phần mười
10
3
Hình 5: — đọc là: ba phần sáu
6
Hình 6: 3 đọc là: ba phần bảy
2 ĩ, ■■■ "“■	,
b) Hình r, —, mâu sô là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thanh năm 5
phần bàng nhau, tử số là 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.
Hình 2\ mâu sô là 8 cho biết hình tròn được chia thành 8 phần O
bằng nhau, tử số là 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.
~	3 x 	
Hình 3: —, mâu sô ià 4 cho biết hình tam giác được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là 3 cho biết đã tò màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 4.■ —, mâu sô là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử sô là 7 cho biết đã tô màu vào 7 hình tròn
Hình 5:—, mẫu sô là 6 cho biết hình đó được chia thành 6 phần 6	~	'	; “ , , ,	/
băng nhau, tử sô là 3 cho biêt đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 6: --, mâu sô là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là 3 cho ,	„ 7
biết có 3 con vịt đã được tô màu.
BÀI 2:
Viết theo mẫu:
Phân số
Tử số
Mầu sô
_6_
11
6
11
8
10
5
12
Phân số
Tử số
Mẫu số
3
8
18
25
12
55
Bài giải
Phàn sô
Tư số
Mầu sô
_6_
11
6
11
_8_
10
8
10
_5_
12
5
12
Phân sô
Tứ số
Mầu sô'
_3_
8
3
8
18
25
18
25
12
55
12
55
BÀI 3:
Viết các phân số
a) Hai phần năm c) Bốn phần chín
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư
Bài giải
4
9
b) Mười một phần mười hai
d) Chín phần mười
. 2
a) V . ' 5
BÀI 4:
Đọc các phân số sau: —
9
b)Ịl
12
d) A
10
, 52 e) —
84
3 . 19
17 ' 27 ’ 33’ 100
Bài giải
Ệ đọc là: năm phần chín ; • -A đọc là: tám phần mười bảy
9	17
3	1 -s 1 •	. 1 o 19	,
V đọc là: ba phần hai mươi bảy; • VI đọc là: mười chín phần ba mươi ba 27	33
—— đọc là: tám mươi phần một trăm.
100
80