Giải bài tập Toán 4 Tiết 121. Luyện tập chung

  • Tiết 121. Luyện tập chung trang 1
  • Tiết 121. Luyện tập chung trang 2
  • Tiết 121. Luyện tập chung trang 3
Bàỉ giải:
. 2 ,5 _ 8 ,15 _ 23. a)7L + -= -7+^7 = r7;
3	4	12	12	12
.3 2 _ 21	8	13
' 4	7	28
BÀI 2:
Tính:
7* 4	17 .
a) 4 + 47;
5	25
28	28 ’
M 3
b) ỊỊ +
5
d)ặ.
5
9 _ 24	45 _ 69
8 _ 40	40 ~ 40
4 _ 33	20 = 13
3 ” 15 ’ 15 ” 15
1 + £; d) Ị - 3
Bài giai
20 ,17 _ 37 . .7 7 5 _ 14
7-7 + ~ = 47 ; b) 77 - 77 = -
3	6	„
,, 9	'	9
l - 3 = I
2
b)Ị-|;
3	6
. 4 ,17
5	„25	„	25„	25	25
1 .	2 _	3	7	2	_	5.
c)l +	JT =	-r	+	JT	=	-r;
„	3	3	3	3
BÀI 3:
|K",:I	3.
a) X 4- — =	;
5	2
.	, 4 _ 3.
a) X 4- — = 4;
5	2
3	4
X = — - —
2	5
7
X = —
10
. 25	_ 5
3	6
25	5
X = — - —
3	6
	 45
X = —
„ '	,	6
BÀI 4:
Tính bằng cách thuận tiện nhất
" 12	19 . 8 .
17	17	17
. 12	19	8
a) — 4- —- 4-
17	17	17
m2, 7	13
b) - 4-	4-
5	12	12
5 = 9 „6	6 " 6
9 6 = 3 2	2	2
. 25 „ _ 5 c) —- - X - —
3	6
= 11.
"4 ’
Bài giải
~	3 _ 11 .
b) X - — = — ;
2	4
11 . 3
X = — 4- —
4	2
. .. _ 17
X = ——
4
2	7 ,13
5. 12	12
Bài giải
8. 19
17	ữ + 17
20	19 = 39
17 ~ 17 f—+ — 112 + 12
5	6
3
12
17
2
5
2
— 4
5
= 2	20
” 5	12
25 _31
15	15	15
BÀI 5:
Trong giờ học tự chọn, lớp 4A có — số học sinh học Tiếng Anh và ỹ số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiêng Anh bằng bao nhiêu phần tông số học sinh cả lớp?
Bài giải
Số học sinh học Tiếng Anh và học Tin học là:
9	.3	99	.
- + _ = (sô học sinh cả lớp)
5	7	35	~	29
Dáp số:	sô học sinh cả ỉớp
35