Giải bài tập Toán 4 Tiết 109. So sánh hai phân số khác mẫu số

  • Tiết 109. So sánh hai phân số khác mẫu số trang 1
  • Tiết 109. So sánh hai phân số khác mẫu số trang 2
11 11 11
Tiết 109: SO SÁNH HAI PHÀN số KHÁC MAU số (trang 121 sgk)
Kiến thức cần nhớ
Muôn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thế quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của chúng.
Giải bài tập
BÀI 1:
So sánh hai phân số:
. 3 . 4	, . 5 ' 7	,2 . 3
a) — và —	b) — và —	c) — và —
4	5	6	8_	5	10
Bài giải
a) • Quy đồng mẫu số hai phân số — và —:
4	5
3
3x5
15 .
4
4x4
16
—
— 	 —
	 .
4
4x5
20
5
5x4
20
15
16 -
3
4
Vì —
< — nèn
20
20
4
5
b) • Quy đồng mẫu sô hai phân sô — và —:
5
6
Vì 44
48
c)
2
5
Vì
40.
48 ’
< 7
< 8
5 X 8 _
6x8
42 . —— nên
48
> Quy đồng mẫu số hai phân số
2x2 _ 4	.	3
= —-— = —-; giữ nguyên —- 5x2	10	10
4 1 3 " 2 3
—- > — nên — > —
10	10	5	10
2:
_ 7x6 = 42
- 8x6 - 48
và
3
10
BÀI
Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
L 6 . 4
a) —- và —
10	'5
b)
Bài giải
,	6	.4
Rút gọn hai phân sô —- và —
10	5
6	_ 6:2 _	3.	4
— = —— = —; giữ nguyên — 10	10:2	5	5
3	4.	6	4
Vì	— < — nên	— < 4
5	5	10	5
.	.'3	6
Rút gọn hai	phân	sô	7	và	—.
6:3 _	2.	3
——— =	— ;	giữ nguyên	—
12:3	4	4
6 nên — > —
12
3
— và
4
6
12
6 =
12
Vì I
4
BÀI 3:
x ’ 3
Mai ăn —
8
cái bánh, Hoa ăn — cái bánh. Ai ăn nhiêu bánh hơn?
5
Bài giải
Ta có: -- -■
8
2 =
5 =
Mai ăn —
8 Hoa ăn Ệ
5
3x5
' 8x5
2 X 8
5x8
15
40
16
40
cái bánh tức là
cái bánh tức là
ăn — cái bánh.
40
àn —— cái bánh.
40
Vì 41
40
15	. TT
— nên Hoa ăn nhiêu bánh hơn
40