Giải bài tập Toán 4 Tiết 99. Luyện tập
Tiết 99: LUYỆN TẬP (trang 110 sgk) BÀI 1: Đọc các số đo đạc: —kg; -9-m; —ị giờ; ——- m 2 s“’12_ 100 Bài giải —kg đọc là: một phần hai ki-lô-gam 2 — m đọc là: năm phân tám mét 8 Ĩ9 . .. —giờ đọc là: mười chín phân mười hai giờ 12 6 m đọc là: sáu phần trăm mét . 100 , BÀI 2: Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần trăm. Bài giải Phân số một phần tư viết là: — 0 Phân số sáu phần mười viết là: — 1 1 1 1.1 BÀI 4: Viết một phân số: a) Bé hơn 1 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1 Bài giải Có thể chọn các phần số sau: . 3 , . 4 .1 a) -4 b) — c) 4- 4 3 BÀI 5: Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: Ạ ỉ B .1 AI = I AB IB = ặ AB ~ 3 1 Chú ý: Viết AI = 4- AB là cách viết ngăn gọn của: Độ dài đoạn . , . 1 3 . thăng AI băng -- độ dài đoạn thăng AB. 3 a> 2 * . £ p b) ♦ 2 :. N CP = CD MO = ,...MN PD = CD ON = MN Bài giải Học sinh có thể ghi vào chỗ chấm như sau: a) CP = - CD b) OM = I MN 4 5 PD = — CD ON = I MN 4 5